the act of lifting heavy objects
hành động nâng vật nặng
- Patients should avoid putting a strain on their bodies, such as heavy lifting and strenuous exercise.
Bệnh nhân nên tránh gây áp lực cho cơ thể, chẳng hạn như nâng vật nặng và tập thể dục mạnh.
hard or difficult work
công việc khó khăn hoặc vất vả
- The film still has a lot of heavy lifting to do to make $40 million.
Bộ phim vẫn còn phải nỗ lực rất nhiều để có thể đạt được con số 40 triệu đô la.
- Much of the heavy lifting in this report was done by the expert writers.
Phần lớn công việc quan trọng trong báo cáo này được thực hiện bởi các tác giả chuyên gia.