Definition of hear

hearverb

nghe

/hɪə/

Definition of undefined

The word "hear" has a rich history! The verb "hear" comes from Old English "hēran," which meant "to apprehend by the ear" or "to listen." This Old English word is thought to have been derived from the Proto-Germanic word "*hauriz," which was also the source of the Modern German word "hören." The Proto-Germanic word is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root "*sau-", which meant "to hear" or "to understand." Over time, the spelling and meaning of the word "hear" have evolved, but it still retains its core sense of perceiving sound through the ear.

Summary
type động từ heard
meaningnghe
examplehe doesn't hear well: anh ta nghe không rõ
exampleto hear a lecture: nghe bài thuyết trình
exampleto hear the witnesses: nghe lời khai của những người làm chứng
meaningnghe theo, chấp nhận, đồng ý
examplehe will not hear of it: hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
meaning(: of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
exampleto hear from somebody: nhận được tin của ai
examplehave you heard of the news?: anh ta đã biết tin đó chưa?
exampleI have never heard of such a thing!: chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
typeDefault_cw
meaningnghe
namespace

to be aware of sounds with your ears

nhận biết âm thanh bằng tai của bạn

Example:
  • I can't hear very well.

    Tôi không thể nghe rõ lắm.

  • He heard a noise and went to investigate.

    Anh nghe thấy tiếng động nên đi kiểm tra.

  • She could hear voices in the kitchen.

    Cô có thể nghe thấy tiếng nói trong bếp.

  • I could hear the sound of traffic in the background.

    Tôi có thể nghe thấy tiếng xe cộ ở phía sau.

  • She heard footsteps behind her.

    Cô nghe thấy tiếng bước chân phía sau mình.

  • I couldn’t hear anything.

    Tôi không thể nghe thấy gì cả.

  • to hear a scream/a cry/a shot/an explosion

    nghe thấy một tiếng hét/một tiếng kêu/một phát súng/một vụ nổ

  • He could hear a dog barking.

    Anh có thể nghe thấy tiếng chó sủa.

  • Did you hear him go out?

    Bạn có nghe thấy anh ấy đi ra ngoài không?

  • I heard a car drive off.

    Tôi nghe thấy tiếng ô tô lái đi.

  • Didn't you hear what I said?

    Bạn không nghe tôi nói gì sao?

  • She has been heard to make threats to her former lover.

    Cô được cho là đã đe dọa người tình cũ của mình.

Extra examples:
  • ‘Sheep?’ It sounded so unlikely that Sally did not think she could have heard correctly.

    “Cừu?” Nghe có vẻ khó tin đến mức Sally không nghĩ mình có thể nghe chính xác.

  • Can you hear me clearly at the back?

    Bạn có thể nghe rõ tôi ở phía sau không?

  • Distantly he heard the report of another gun.

    Từ xa anh đã nghe thấy tiếng báo cáo của một khẩu súng khác.

  • I could just hear the music in the distance.

    Tôi chỉ có thể nghe thấy tiếng nhạc từ xa.

  • You'd better not let Dad hear you say that.

    Tốt nhất là con đừng để bố nghe thấy con nói điều đó.

to listen or pay attention to somebody/something

lắng nghe hoặc chú ý đến ai/cái gì

Example:
  • Did you hear that play on the radio last night?

    Bạn có nghe bài hát đó trên radio tối qua không?

  • He knows that the crowd wants to hear those songs.

    Anh ấy biết rằng đám đông muốn nghe những bài hát đó.

  • Langgard's music is rarely heard outside Denmark.

    Âm nhạc của Langgard hiếm khi được nghe bên ngoài Đan Mạch.

  • to hear both sides of the argument

    để nghe cả hai phía của cuộc tranh luận

  • Be quiet—I can't hear myself think! (= it is so noisy that I can't think clearly)

    Hãy im lặng - tôi không thể nghe thấy chính mình suy nghĩ! (= nó ồn ào đến mức tôi không thể suy nghĩ rõ ràng)

  • Have you ever heard him lecture?

    Bạn đã bao giờ nghe anh ấy giảng bài chưa?

  • We'd better hear what they have to say.

    Tốt hơn chúng ta nên nghe những gì họ nói.

Extra examples:
  • Let's hear you sing, then.

    Vậy hãy nghe bạn hát nhé.

  • a chance to hear the first movement again

    cơ hội được nghe lại chuyển động đầu tiên

  • Election events offer voters a chance to hear the candidates speak.

    Các sự kiện bầu cử mang đến cho cử tri cơ hội được nghe các ứng cử viên phát biểu.

to be told about something

được kể về điều gì đó

Example:
  • Haven't you heard? She resigned.

    Bạn chưa nghe nói à? Cô ấy đã từ chức.

  • ‘I'm getting married.’ ‘So I've heard.’

    “Tôi sắp kết hôn.” “Tôi có nghe nói vậy.”

  • Things are going well from what I hear.

    Mọi chuyện đang diễn ra tốt đẹp theo những gì tôi nghe được.

  • I was sorry to hear about your accident.

    Tôi rất tiếc khi biết về tai nạn của bạn.

  • Come on! I want to hear all about it.

    Cố lên! Tôi muốn nghe tất cả về nó.

  • Wait till he hears about this.

    Đợi cho đến khi anh ấy nghe được chuyện này.

  • I've heard about people like you.

    Tôi đã nghe nói về những người như bạn.

  • We had heard nothing for weeks.

    Chúng tôi đã không nghe thấy gì trong nhiều tuần.

  • to hear a story/rumour/report

    nghe một câu chuyện/tin đồn/báo cáo

  • When I heard the news, I was devastated.

    Khi tôi nghe tin, tôi đã suy sụp.

  • I was delighted to hear your good news.

    Tôi rất vui mừng khi nghe tin tốt của bạn.

  • I was surprised to hear (that) he was married.

    Tôi rất ngạc nhiên khi biết (rằng) anh ấy đã kết hôn.

  • I hear you've been away this weekend.

    Tôi nghe nói cuối tuần này bạn đi vắng.

  • I’ve heard it said (that) they met in Italy.

    Tôi đã nghe nói rằng họ đã gặp nhau ở Ý.

  • Did you hear what happened?

    Bạn có nghe thấy chuyện gì đã xảy ra không?

  • We are waiting to hear what the lawyers have to say.

    Chúng tôi đang chờ nghe ý kiến ​​của các luật sư.

Extra examples:
  • We are hearing talk of civil war.

    Chúng ta đang nghe nói về cuộc nội chiến.

  • I told Michael what he wanted to hear.

    Tôi đã nói với Michael những điều anh ấy muốn nghe.

  • I was delighted to hear about your promotion.

    Tôi rất vui mừng khi biết về sự thăng chức của bạn.

  • I've heard about this sort of thing before.

    Tôi đã từng nghe về chuyện này trước đây.

  • We hear very little about these issues nowadays.

    Ngày nay chúng ta nghe rất ít về những vấn đề này.

to listen to and judge a case in court

lắng nghe và xét xử một vụ án tại tòa án

Example:
  • The appeal was heard in private.

    Lời kêu gọi đã được xét xử riêng tư.

  • Today the jury began to hear the evidence.

    Hôm nay bồi thẩm đoàn bắt đầu nghe bằng chứng.

Idioms

be seeing/hearing things
(informal, humorous)to imagine that you can see or hear something that is in fact not there
have you heard the one about…?
used to ask somebody if they have heard a particular joke before
hear! hear!
used to show that you agree with or approve of what somebody has just said, especially during a speech
hear/see the last of somebody/something
to hear/see somebody/something for the last time
  • That was the last I ever saw of her.
  • Unfortunately, I don't think we've heard the last of this affair.
  • hear tell (of something)
    (old-fashioned or formal)to hear people talking about something
  • I've often heard tell of such things.
  • I hear what you're saying
    used to tell somebody that you have listened to their opinion, especially when you are going to express a different opinion
  • I hear what you're saying, but you're wrong.
  • I’ve heard it all before
    (informal)used to say that you do not really believe somebody’s promises or excuses because they are the same ones you have heard before
    the last I heard
    used to give the most recent news you have about somebody/something
  • The last I heard he was still working at the garage.
  • let’s hear it for…
    (informal)used to say that somebody/something deserves praise
  • Let's hear it for the teachers, for a change.
  • make your voice heard
    to express your feelings, opinions, etc. in a way that makes people notice and consider them
  • The programme gives ordinary viewers a chance to make their voices heard.
  • a society in which individuals are able to make their voices heard
  • not/never hear the end of it
    to keep being reminded of something because somebody is always talking to you about it
  • If we don't get her a dog we'll never hear the end of it.
  • you could hear a pin drop
    it was extremely quiet
  • The audience was so quiet you could have heard a pin drop.
  • (do) you hear (me)?
    (informal)used to tell somebody in an angry way to pay attention and obey you
  • You can't go—do you hear me?