Definition of hatchway

hatchwaynoun

đường hầm

/ˈhætʃweɪ//ˈhætʃweɪ/

The word "hatchway" originates from the Old English word "hæcce," meaning "hatch." This referred to a small door or opening, particularly on a ship's deck. The suffix "-way" denotes a passage or entrance. Therefore, "hatchway" literally translates to "a way through a hatch." This aptly describes its function as an opening providing access to lower decks, cargo holds, or other spaces on ships, buildings, or aircraft.

namespace
Example:
  • The fishing boat's hatchway creaked open as the captain tossed a net overboard.

    Cửa sập của thuyền đánh cá kêu cót két khi thuyền trưởng ném lưới xuống biển.

  • The astronaut carefully descended the ladder of the spacecraft and stepped onto the hatchway to exit the module.

    Phi hành gia cẩn thận xuống thang của tàu vũ trụ và bước vào cửa sập để thoát ra khỏi mô-đun.

  • The sailor lifted the heavy hatchway cover to let in the afternoon sun onto the boat's cabin.

    Người thủy thủ nhấc nắp cửa hầm nặng nề lên để ánh nắng buổi chiều chiếu vào cabin thuyền.

  • The stormy weather made it difficult for the passengers to navigate to the hatchway during the emergency evacuation.

    Thời tiết giông bão khiến hành khách khó có thể di chuyển đến cửa sập trong quá trình sơ tán khẩn cấp.

  • The pilot signaled for the ground crew to close the hatchway quickly as the rain started to pour.

    Phi công ra hiệu cho đội mặt đất nhanh chóng đóng cửa sập vì trời bắt đầu đổ mưa.

  • Inside the submarine, the crew waited for the hatchway to open and breathe fresh air after being submerged for days.

    Bên trong tàu ngầm, thủy thủ đoàn chờ cửa sập mở ra để hít thở không khí trong lành sau nhiều ngày chìm dưới nước.

  • The climbers on the mountain used the rope to hoist their gear through the small hatchway of the hut they were staying in.

    Những người leo núi sử dụng dây thừng để kéo đồ đạc của họ qua cửa sập nhỏ của túp lều nơi họ đang ở.

  • The hatchway didn't open easily, so the firefighter had to use a crowbar to force it open and rescue the trapped victim.

    Cửa sập không mở dễ dàng nên lính cứu hỏa phải dùng xà beng để phá cửa và giải cứu nạn nhân bị mắc kẹt.

  • The passengers lined up to leave the cruise ship through the hatchway, eager to step onto solid ground again.

    Hành khách xếp hàng để rời khỏi tàu du lịch qua cửa sập, háo hức được bước lên mặt đất vững chắc một lần nữa.

  • After a long day of exploring the ocean depths, the scuba diver swam up to the ship and climbed onto the hatchway, feeling satisfied with another successful dive.

    Sau một ngày dài khám phá độ sâu của đại dương, thợ lặn đã bơi lên tàu và trèo lên cửa sập, cảm thấy hài lòng với một lần lặn thành công nữa.

Related words and phrases

All matches