cánh tay, vũ trang, trang (vũ khí)
/ɑːm/The word "arm" has its roots in Old English, specifically in the Proto-Germanic word "armiz" and the Proto-Indo-European root "er-" meaning "to lift" or "to raise". In Old English, the word "arm" referred to a limb, a member of the body between the shoulder and the hand, or even a branch or a limb of a tree. Over time, the meaning of the word "arm" expanded to include other figurative senses, such as a branch of a military force, a department or section of an organization, or even a symbol of strength or power. In modern English, the word "arm" can refer to various structures, including limbs, branches, or even a wing. Throughout its evolution, the word "arm" has retained its basic meaning, relating to limbs or extensions of a central body, whether human, animal, or inanimate.
either of the two long parts that stick out from the top of the body and connect the shoulders to the hands
một trong hai phần dài nhô ra từ đỉnh cơ thể và nối vai với tay
Anh ta trốn thoát chỉ với một cánh tay bị gãy.
Pearl vòng tay quanh eo anh và ôm anh thật chặt.
Cô quàng tay quanh cổ anh.
Anh ta vừa chạy về phía trước vừa vẫy tay.
Viên chức nắm lấy cánh tay anh ta (= nắm lấy cánh tay anh ta).
Cô ôm đứa bé vào lòng.
Họ ngủ thiếp đi trong vòng tay nhau (= ôm nhau).
Anh ấy bước vào với một người phụ nữ tóc vàng cao trên tay (= bên cạnh anh ấy và nắm lấy cánh tay anh ấy).
Anh ấy đang mang một số tập tin dưới cánh tay của mình (= giữa cánh tay và cơ thể anh ấy).
Anh ta giữ miếng giẻ bẩn ở độ dài cánh tay (= càng xa cơ thể càng tốt).
Khi đói, chúng ta có xu hướng ăn bất cứ thứ gì trong tầm tay (= đủ gần để có thể lấy dễ dàng).
Họ đi dọc cánh tay trong tay (= với cánh tay của một người được liên kết với cánh tay của người kia).
Cô chạm nhẹ vào cánh tay anh.
Vincent khoanh tay trước ngực và quay người bước đi.
Anh ấy có một hình xăm ở phía trên cánh tay phải.
Anh dang tay ra với nụ cười rộng mở.
Anh đặt một cánh tay an ủi quanh vai cô.
Anh kéo cô vào lòng và hôn cô.
Cánh tay anh trượt quanh người cô.
Anh chạy về phía cô và vòng tay ôm lấy cô.
the part of a piece of clothing that covers the arm
một phần của một mảnh quần áo che cánh tay
Cánh tay sẽ cần rút ngắn.
Related words and phrases
the part of a chair, etc. on which you rest your arms
phần của một chiếc ghế, v.v... mà bạn tựa tay vào đó
Cô ngồi trên tay ghế của anh.
a long narrow part of an object or a machine, especially one that moves
một phần hẹp dài của một vật thể hoặc một cỗ máy, đặc biệt là một phần di chuyển
một cánh tay robot
a long narrow piece of water or land that is joined to a larger area
một vùng nước hoặc đất hẹp dài được nối với một khu vực rộng lớn hơn
Một cây cầu nhỏ bắc qua nhánh sông.
a section of a large organization that deals with one particular activity
một bộ phận của một tổ chức lớn liên quan đến một hoạt động cụ thể
bộ phận nghiên cứu của công ty
Ngân hàng có kế hoạch bán một phần chi nhánh tài chính của Hoa Kỳ.
Related words and phrases