Definition of hash

hashnoun

băm

/hæʃ//hæʃ/

Word Originnoun sense 1 and make a hash of something. late 16th cent. (as a verb): from French hacher, from hache ‘axe’, from medieval Latin hapia, of Germanic origin. noun sense 3 1980s: probably from hatch ‘shade an area with parallel lines’, altered by folk etymology.

Summary
type danh từ
meaningmón thịt băm
meaning(nghĩa bóng) bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức mới)
meaningmớ lộn xộn, mớ linh tinh
type ngoại động từ
meaningbăm (thịt...)
meaning(nghĩa bóng) làm hỏng, làm rối tinh lên
namespace

a hot dish of cooked meat and potatoes that are cut into small pieces and mixed together

một món ăn nóng gồm thịt và khoai tây nấu chín được cắt thành từng miếng nhỏ và trộn với nhau

Example:
  • corned beef hash

    Corned beef hash

hashish (= a drug made from the resin of the hemp plant, which gives a feeling of being relaxed when it is smoked or put in the mouth and chewed. Use of the drug is illegal in many countries.)

hashish (= một loại thuốc làm từ nhựa cây gai dầu, mang lại cảm giác thư giãn khi hút hoặc cho vào miệng và nhai. Việc sử dụng thuốc này là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.)

the symbol ( # ), especially one on a phone or computer keyboard

ký hiệu ( # ), đặc biệt là ký hiệu trên bàn phím điện thoại hoặc máy tính

Example:
  • Press the hash key.

    Nhấn phím băm.

Related words and phrases

Phrasal verbs

Idioms

make a hash of something
(informal)to do something badly
  • I made a real hash of the interview.