Definition of hash browns

hash brownsnoun

khoai tây chiên

/ˌhæʃ ˈbraʊnz//ˌhæʃ ˈbraʊnz/

The exact origin of the term "hash browns" is up for debate, but it is commonly believed to have originated in the late 19th century in the United States. The dish itself, which consists of diced potatoes that are fried until crispy, has its origins in the hash dish that was popular during the gold rush era in the American West. Hash was made by cooking leftover meat and vegetables with potatoes, making it a practical way to use up ingredients. The term "browns" is thought to come from the color of the cooked potatoes, which turn a deep brown color. In 1893, the World's Columbia Exposition in Chicago, also known as the Chicago World's Fair, helped popularize hash browns under the name "Hashed Brown Potatoes". The dish was served by a vendor named Joseph Lennan, who was noted for using grated potatoes instead of cubed potatoes. This is thought to be the origin of the term "hash browns". Since then, hash browns have become a common breakfast dish in many parts of the world, particularly in the United States and Canada. They are often served alongside eggs, bacon, and other breakfast items, or used as a filling in breakfast sandwiches and wraps.

namespace
Example:
  • I love starting my breakfast with a delicious plate of crispy hash browns.

    Tôi thích bắt đầu bữa sáng của mình bằng một đĩa khoai tây chiên giòn thơm ngon.

  • Hash browns are the perfect addition to my breakfast burrito.

    Khoai tây chiên là món bổ sung hoàn hảo cho món burrito ăn sáng của tôi.

  • My go-to order at the diner is two eggs, sunny side up, and a side of hash browns.

    Món tôi thường gọi ở quán ăn này là hai quả trứng ốp la và một phần khoai tây chiên.

  • I always make sure to grab a pack of frozen hash browns from the grocery store for quick and easy breakfasts.

    Tôi luôn đảm bảo mua một gói khoai tây chiên đông lạnh từ cửa hàng tạp hóa để có bữa sáng nhanh chóng và dễ dàng.

  • Hash browns are my favorite part of the McDonald's breakfast menu.

    Khoai tây chiên là món tôi thích nhất trong thực đơn bữa sáng của McDonald's.

  • For a savory and satisfying breakfast, I like to scramble some eggs and cook them with hash browns.

    Để có một bữa sáng ngon miệng và no bụng, tôi thích đánh trứng và nấu chúng với khoai tây chiên.

  • Hash browns and ketchup are a match made in breakfast heaven.

    Khoai tây chiên và tương cà là sự kết hợp hoàn hảo cho bữa sáng.

  • My partner prefers classic hash browns while I'm a fan of the cheesy variety, but we both agree they're a delicious breakfast item.

    Đối tác của tôi thích khoai tây chiên giòn truyền thống trong khi tôi thích khoai tây chiên giòn phô mai, nhưng cả hai chúng tôi đều đồng ý rằng đây là món ăn sáng ngon miệng.

  • Hash browns pair perfectly with sausage and bacon in a hearty breakfast skillet.

    Khoai tây chiên kết hợp hoàn hảo với xúc xích và thịt xông khói trong chảo ăn sáng thịnh soạn.

  • Adding hash browns to my pancakes might sound strange, but trust me, it's a delicious brunch twist.

    Thêm khoai tây chiên vào bánh kếp có vẻ lạ, nhưng tin tôi đi, đây là một món ăn sáng tuyệt vời.