Definition of happening

happeningnoun

đang xảy ra

/ˈhæpənɪŋ//ˈhæpənɪŋ/

The word "happening" evolved from the Middle English word "happenen," meaning "to befall, to occur." This word, in turn, came from the Old English "hēapian," which meant "to heap up, to accumulate." Over time, the meaning shifted from "accumulating" to "coming to be," eventually settling on its current usage: "to occur, to take place." It's interesting to note the link between "happening" and the idea of things "coming together" or "building up" to an event.

Summary
type danh từ, (thường) số nhiều
meaningsự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố
examplewhat a stranger happening!: thật là một sự việc kỳ quặc!
namespace

an event; something that happens, often something unusual

một sự kiện; điều gì đó xảy ra, thường là điều gì đó bất thường

Example:
  • There have been strange happenings here lately.

    Gần đây ở đây có nhiều chuyện kỳ ​​lạ xảy ra.

  • The momentous happenings of the past few weeks had left her feeling exhausted.

    Những sự việc quan trọng xảy ra trong vài tuần qua đã khiến cô cảm thấy kiệt sức.

an artistic performance or event that is not planned

một buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc sự kiện không có kế hoạch