người xử lý
/ˈhændlə(r)//ˈhændlər/The word "handler" has its roots in the Old English word "handlian," meaning "to handle." This word, in turn, derives from the Old Norse "handla," also meaning "to handle." Over time, "handler" evolved to describe someone who manages or controls something, whether it be a physical object, a situation, or a person. This meaning is evident in its modern usage, from "dog handler" to "crisis handler."
a person who trains and controls animals, especially dogs
người huấn luyện và điều khiển động vật, đặc biệt là chó
Cảnh sát đã huy động những người xử lý chó để tham gia truy lùng kẻ tấn công.
a person who carries or deals with something as part of their job
một người thực hiện hoặc giải quyết một cái gì đó như một phần công việc của họ
người xử lý hành lý sân bay
người xử lý thực phẩm
a person who organizes something or advises somebody
người tổ chức việc gì đó hoặc tư vấn cho ai đó
người xử lý chiến dịch tranh cử của tổng thống
All matches