Definition of dog handler

dog handlernoun

tuy nhiên hành động

/ˈdɒɡ hændlə(r)//ˈdɔːɡ hændlər/

The term "dog handler" refers to an individual who is trained and experienced in managing and controlling dogs. In its simplest form, a dog handler is one who can effectively communicate with and direct a canine's behavior. This profession has evolved over time due to the increasing role of dogs in various aspects of society, such as in the military, police departments, and search and rescue operations. The term "dog handler" can be traced back to the early 1900s, where it was commonly used to describe individuals who trained dogs for pulling carts or riding bicycles. As the use of dogs for more specialized purposes increased, so too did the need for individuals who could effectively handle and train them. In military and police settings, for example, "dog handlers" refer to the individuals tasked with managing and supervising specially trained dogs for tasks such as search and rescue, tracking, and bomb detection. The skills required of a dog handler are both physical and mental, as effective communication with dogs requires both body language and verbal cues. These handlers are trained in techniques to motivate their dogs, such as positive reinforcement and clicker training, as well as methods for controlling their animals, like leash training and boundary setting. Today, dog handling is a specialized field that requires both passion for the animals and extensive training. As the role of dogs in society continues to expand, the importance of effective dog handlers will only grow. Whether in competitive sports, search and rescue operations, or working alongside law enforcement officers, a capable dog handler is essential to ensure the safety and success of their canine counterparts.

namespace
Example:
  • The police officer assigned as a dog handler trained his German Shepherd to detect drugs for his unit's narcotics division.

    Viên cảnh sát được giao nhiệm vụ huấn luyện chó nghiệp vụ đã huấn luyện chú chó chăn cừu Đức của mình để phát hiện ma túy cho đội phòng chống ma túy của đơn vị mình.

  • As a service dog trainer and handler, Sarah worked closely with her Golden Retriever to help it learn specific tasks and commands to assist a person with disabilities.

    Là một người huấn luyện và xử lý chó nghiệp vụ, Sarah đã làm việc chặt chẽ với chú chó Golden Retriever của mình để giúp nó học các nhiệm vụ và mệnh lệnh cụ thể để hỗ trợ người khuyết tật.

  • The airport's security team relies on dog handlers to screen passengers for banned items with the help of highly-trained detection dogs.

    Đội an ninh của sân bay dựa vào người huấn luyện chó nghiệp vụ để kiểm tra hành khách nhằm phát hiện những vật phẩm bị cấm với sự hỗ trợ của những chú chó nghiệp vụ được huấn luyện bài bản.

  • At the local pet shop, the dog handler showed off his obedience-trained Basset Hound as it demonstrated impressive tricks and commands.

    Tại cửa hàng thú cưng địa phương, người huấn luyện chó đã cho chú chó Basset Hound được huấn luyện vâng lời của mình xem nó biểu diễn những trò và mệnh lệnh ấn tượng.

  • The vet tech teamed up with a puppy trainer to help a timid Pug learn basic obedience skills and handle its separation anxiety from its litter mates.

    Kỹ thuật viên thú y đã hợp tác với một huấn luyện viên chó con để giúp một chú chó Pug nhút nhát học các kỹ năng vâng lời cơ bản và xử lý chứng lo lắng khi xa anh chị em của mình.

  • The army's dog handlers maintain an exceptional level of communication and trust with their loyal and highly-skilled Military Working Dogs.

    Những người huấn luyện chó nghiệp vụ của quân đội luôn duy trì mức độ giao tiếp và tin tưởng đặc biệt với những chú Chó nghiệp vụ trung thành và có kỹ năng cao của họ.

  • The search and rescue teams often deploy dog handlers and their specially-trained search dogs for missions where a human's senses alone are inefficient.

    Các đội tìm kiếm và cứu hộ thường triển khai người huấn luyện chó và những chú chó nghiệp vụ được huấn luyện đặc biệt cho các nhiệm vụ mà chỉ có giác quan của con người là không hiệu quả.

  • The handicapped-accessible bus service hired a dog handler to manage and handle their service dogs, including dogs who guide the visually-impaired, and those who provide assistance to people with mobility impairments.

    Dịch vụ xe buýt dành cho người khuyết tật đã thuê một người huấn luyện chó để quản lý và điều hành những chú chó nghiệp vụ, bao gồm chó dẫn đường cho người khiếm thị và chó hỗ trợ người khuyết tật vận động.

  • The wild game enthusiast retained the services of a professional dog handler, who trained her dog for hunting and bird-retrieval tasks.

    Người đam mê trò chơi hoang dã đã thuê một người huấn luyện chó chuyên nghiệp, người đã huấn luyện con chó của bà để thực hiện các nhiệm vụ săn bắn và tìm kiếm chim.

  • The dog handler at the animal shelter implemented a rigorous training program for the shelter dogs, preparing them for their life with their new owners.

    Người huấn luyện chó tại trại cứu hộ động vật đã thực hiện một chương trình huấn luyện nghiêm ngặt cho những chú chó tại đây, chuẩn bị cho chúng cuộc sống với chủ mới.

Related words and phrases

All matches