Definition of gulp

gulpverb

nuốt chửng

/ɡʌlp//ɡʌlp/

The word "gulp" has its roots in Old English, specifically the word "gylpian", meaning "to swallow". This verb evolved over time, with Middle English speakers using the word "gyppen" or "gyppon" to describe the act of swallowing quickly or greedily. By the 15th century, the contraction "gulpen" emerged as a more concise and commonly used form, which eventually evolved into the modern English word "gulp". In terms of meaning, the use of "gulp" to describe a rapid intake of air or liquid is likely derived from its original significance as a synonym for "swallow".

Summary
typedanh từ
meaningngụm (chất lỏng), động tác nuốt
typengoại động từ
meaningnuốt gọn, nuốt chửng
namespace

to swallow large amounts of food or drink quickly

nuốt một lượng lớn thức ăn hoặc đồ uống một cách nhanh chóng

Example:
  • He gulped down the rest of his tea and went out.

    Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.

to swallow, but without eating or drinking something, especially because of a strong emotion such as fear or surprise

nuốt, nhưng không ăn hoặc uống thứ gì đó, đặc biệt là vì cảm xúc mạnh mẽ như sợ hãi hoặc ngạc nhiên

Example:
  • She gulped nervously before trying to answer.

    Cô nuốt nước bọt lo lắng trước khi cố gắng trả lời.

  • ‘Do you know where she is?’ asked Chris. The man gulped nervously and nodded.

    “Bạn có biết cô ấy ở đâu không?” Chris hỏi. Người đàn ông nuốt nước bọt lo lắng và gật đầu.

to breathe quickly and deeply, because you need more air

thở nhanh và sâu vì bạn cần nhiều không khí hơn

Example:
  • She came up gulping for air.

    Cô ấy tiến lên và hớp lấy không khí.

  • Keith swam to the surface and gulped for air.

    Keith bơi lên mặt nước và hít lấy không khí.

  • He leant against the car, gulping in the cold air.

    Anh tựa người vào xe, hít thở không khí lạnh lẽo.

Related words and phrases

Phrasal verbs