miễn cưỡng
/ˈɡrʌdʒɪŋ//ˈɡrʌdʒɪŋ/The word "grudging" has its roots in the Old English word "grūtan," meaning "to murmur" or "to grumble." It reflects the idea of giving something reluctantly, with a sense of dissatisfaction or resentment. Over time, "grūtan" evolved into "grudging," and the meaning shifted to denote a feeling of unwillingness or begrudging acceptance. Therefore, "grudging" captures the essence of giving something with a heavy heart, accompanied by a hint of anger or displeasure.
Sau khi một lần nữa bị bỏ qua trong đợt thăng chức, John miễn cưỡng đón nhận tin tức đó.
Thông báo của huấn luyện viên rằng họ sẽ chạy vòng quanh thay vì tập luyện khiến cả đội cảm thấy miễn cưỡng thất vọng.
Bạn của Sarah gợi ý họ đi uống nước, nhưng lời mời của cô chỉ nhận được phản hồi miễn cưỡng lịch sự.
Khách hàng miễn cưỡng trả tiền, rõ ràng là không hài lòng với dịch vụ mình nhận được.
Thí sinh miễn cưỡng chơi vòng cuối cùng của Simon Says, thể hiện thái độ miễn cưỡng và khiêm nhường.
Yêu cầu làm thêm giờ của ông chủ khiến các thành viên trong nhóm cảm thấy miễn cưỡng chấp nhận số phận.
Quyết định từ chối xu hướng quần bó của Nữ hoàng Elizabeth II đã khiến cộng đồng thời trang thế giới vô cùng phẫn nộ, nhưng các thành viên vẫn miễn cưỡng lạc quan rằng Nữ hoàng sẽ sớm thay đổi thái độ.
Những người thuê nhà miễn cưỡng chấp nhận đề nghị của chủ nhà về việc sửa thang máy bị hỏng, nhưng họ không khỏi ôm mối oán giận cay đắng đối với ông ta.
Người chiến thắng cuộc đua đã nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt miễn cưỡng từ khán giả, những người không thể che giấu sự khinh thường của họ đối với chiến thắng may mắn của người chạy.
Đứa trẻ miễn cưỡng ăn rau, mong muốn có ai đó mang cho mình một chiếc bánh kẹp phô mai.
All matches