xám, tái mét
/ɡreɪ/The word "grey" has a rich history! The modern English word "grey" comes from Old English "græg", which is derived from the Proto-Germanic "krankiz", meaning "dark grey". This Proto-Germanic word is thought to have been influenced by the Proto-Indo-European root "*gwor-", which conveyed the concept of "grown old" or "darkened". The Old English "græg" referred to a greyish-brown color, similar to the color of weathered steel or stone. Over time, the spelling of the word evolved to "grey", and its meaning expanded to include a range of shades from light grey to dark grey. Today, the word "grey" is used not only to describe colors but also to convey a sense of neutrality, ambiguity, or a state of being "in between".
having the colour of smoke or ashes
có màu khói hoặc tro
mắt/tóc màu xám
Tóc của cô ấy đã chuyển sang màu xám.
Bộ râu của ông đã bạc đi.
những làn khói xám
một bộ đồ màu xám
Related words and phrases
not bright; full of clouds
không sáng; đầy mây
bầu trời xám xịt
Tôi ghét những ngày xám xịt này.
Bầu trời trông rất xám xịt. Tôi nghĩ trời chuẩn bị mưa.
having grey hair
có mái tóc màu xám
Anh ấy đã đi rất xám.
Cô ấy đã hoàn toàn xám xịt ở tuổi ba mươi.
Anh ấy đã chuyển sang màu xám xịt.
pale, because they are ill, tired or sad
xanh xao vì họ ốm, mệt mỏi hoặc buồn bã
Sáng hôm sau trông cô ấy rất xám xịt và đôi mắt trống rỗng.
Mặt anh xám xịt vì đau đớn.
without interest or variety; making you feel sad
không có sự quan tâm hoặc đa dạng; làm bạn cảm thấy buồn
Cuộc sống dường như xám xịt và vô nghĩa khi không có anh.
not interesting or attractive
không thú vị hoặc hấp dẫn
Công ty đầy những người đàn ông xám xịt không có khuôn mặt, tất cả đều trông giống nhau.
Cô phải nói chuyện với một thứ trưởng xám xịt nào đó của Bộ.
Công ty của chúng tôi không phải do những người đàn ông mặc vest điều hành.
Nó được coi là một thành phố của bộ máy quan liêu màu xám.
connected with old people
kết nối với người già
cuộc bỏ phiếu màu xám
quyền lực xám