Definition of globe

globenoun

quả địa cầu

/ɡləʊb/

Definition of undefined

The origin of the word "globe" dates back to the 14th century. It comes from the Latin word "globus," which means "ball" or "sphere." In Latin, "globus" was used to describe a terrestrial globe, a ball-shaped representation of the Earth. The Latin word is derived from the Greek word "glyphein," meaning "to shape or mold," which is related to the Greek word "globos," meaning "a ball" or "a sphere." The Latin term "globus terræ" (globe of the earth) was used to describe a sphere-shaped representation of the Earth, and from there, the word "globe" was borrowed into Middle English as "globe," retaining its original meaning of a ball-shaped representation of the Earth. Today, the word "globe" is used to describe a physical or tactile representation of the Earth, as well as the three-dimensional shape of the Earth itself.

Summary
type danh từ
meaningquả cầu
exampleterrestrial globe: quả địa cầu
meaningđịa cầu, trái đất, thế giới
meaningcầu mắt
type ngoại động từ
meaninglàm thành hình cầu
exampleterrestrial globe: quả địa cầu
namespace

the world (used especially to emphasize its size)

thế giới (được sử dụng đặc biệt để nhấn mạnh kích thước của nó)

Example:
  • tourists from every corner of the globe

    khách du lịch từ mọi nơi trên thế giới

Extra examples:
  • Athletes from every corner of the globe competed in the Games.

    Các vận động viên từ mọi nơi trên thế giới đã tranh tài tại Thế vận hội.

  • Chess fans around the globe watched the match with breathless interest.

    Người hâm mộ cờ vua trên toàn cầu theo dõi trận đấu với sự thích thú đến nghẹt thở.

  • Motor vehicles are found all over the globe.

    Xe cơ giới được tìm thấy trên khắp thế giới.

  • She travelled the globe in search of good writers of children's stories.

    Cô đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi giỏi.

  • The boats are capable of circling the globe in 65 days.

    Những chiếc thuyền có khả năng đi vòng quanh thế giới trong 65 ngày.

an object like a ball in shape with a map of the world on its surface, usually on a stand so that it can be turned

một vật thể giống như một quả bóng có bản đồ thế giới trên bề mặt, thường được đặt trên một giá đỡ để có thể xoay nó

Example:
  • A dusty old globe stood in the corner of the schoolroom.

    Một quả địa cầu cũ đầy bụi bặm nằm ở góc phòng học.

  • Find Laos on the globe.

    Tìm Lào trên toàn cầu.

  • On his desk was a globe and several maps.

    Trên bàn làm việc của anh ấy là một quả địa cầu và một số bản đồ.

a thing that is like a ball in shape

một thứ có hình dạng giống như một quả bóng

a light bulb (= the glass part that fits into an electric lamp, etc. to give light when it is switched on)

một bóng đèn (= phần thủy tinh lắp vào đèn điện, v.v. để phát sáng khi nó được bật)

Example:
  • Halogen globes are being replaced with LEDs, which use 80 per cent less energy.

    Quả cầu halogen đang được thay thế bằng đèn LED, sử dụng ít năng lượng hơn 80%.