Definition of ginger

gingernoun

củ gừng

/ˈdʒɪn(d)ʒə/

Definition of undefined

The word "ginger" has an interesting history. It comes from the Old English word "ginger", which was derived from the Latin word "zingiber". This Latin word was also borrowed from the Sanskrit word "Śringīvera", which referred to the plant Zingiber officinale, commonly known as ginger. The Sanskrit term was written in a script that resembled the Latin letters, and thus the Latin linguistic tradition adopted the word "zingiber". The Latin word was then borrowed into Old English as "ginger", which referred to both the plant and its spicy, pungent flavor. Over time, the meaning of "ginger" expanded to include other shades of red or orange, such as hair color or the spice's color. Today, the word "ginger" has multiple meanings, including the plant, the spice, and even a cultural or ethnic identity.

Summary
type danh từ
meaningcây gừng; củ gừng
meaning(thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí
exampleto ginger up a performance: làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên
meaningmàu hoe (tóc)
type ngoại động từ
meaningướp gừng (đò uống, thức ăn...)
meaning(nghĩa bóng), ((thường) : up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho
exampleto ginger up a performance: làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên
namespace

the root of the ginger plant used in cooking as a spice

rễ cây gừng dùng trong nấu ăn như một loại gia vị

Example:
  • a teaspoon of ground ginger

    một thìa cà phê gừng xay

  • ginger biscuits

    bánh quy gừng

  • The spicy stir-fry contained fresh ginger, which added a zesty kick to the dish.

    Món xào cay này có gừng tươi, giúp tăng thêm hương vị cay nồng cho món ăn.

  • She brewed a cup of hot tea with ginger and honey to soothe her sore throat.

    Cô pha một tách trà nóng với gừng và mật ong để làm dịu cơn đau họng.

  • The recipe called for ground ginger and cinnamon to create a warming spice blend for the apple pie.

    Công thức này sử dụng gừng xay và quế để tạo ra hỗn hợp gia vị ấm áp cho bánh táo.

a light orange-brown colour

một màu nâu cam nhạt