Definition of gasbag

gasbagnoun

túi khí

/ˈɡæsbæɡ//ˈɡæsbæɡ/

The word "gasbag" has a fascinating origin. In the late 19th century, a gasbag was a type of flexible leather bag or tank used to store gas on hot air balloons. Over time, the term "gasbag" took on a figurative meaning, describing someone who talked or blew hot air, just like a gasbag would inflate with gas and then deflate. By the early 20th century, "gasbag" was being used to describe someone who tended to talk excessively, vacuously, or boastfully, often without any real substance or merit. The term's meaning has since evolved to include anyone who appears self-important, overly self-centered, or simply full of hot air.

namespace
Example:
  • The politician wasted hours of debate time by blathering on and on as a true gasbag.

    Chính trị gia này đã lãng phí nhiều giờ tranh luận bằng cách nói huyên thuyên như một kẻ nhảm nhí thực sự.

  • The narrator warned against cautionary tales with gasbag villains, whose exposition would have been shorter if they had just succumbed to the plot's inevitable introduction of the hero.

    Người kể chuyện đã cảnh báo về những câu chuyện cảnh báo với những nhân vật phản diện khoa trương, những kẻ mà phần trình bày của họ sẽ ngắn hơn nếu họ chỉ khuất phục trước sự giới thiệu không thể tránh khỏi của cốt truyện về người anh hùng.

  • She could never help but tune out the gasbag's endless stream of tangential anecdotes.

    Cô không thể không bỏ ngoài tai những giai thoại vô tận của kẻ lắm lời đó.

  • The gasbag's soliloquies had a tendency to leave the audience disinterested and restless.

    Những lời độc thoại của kẻ lắm lời này có xu hướng khiến khán giả mất hứng thú và bồn chồn.

  • The speaker was known for being a gasbag, particularly when discussing his pet theories.

    Diễn giả này nổi tiếng là một người lắm lời, đặc biệt là khi thảo luận về các học thuyết ưa thích của mình.

  • The guest was a serial gasbag who prattled on about mundane topics that would have been better left untouched.

    Vị khách là một kẻ lắm mồm, chỉ huy một nhóm người huyên thuyên về những chủ đề tầm thường mà tốt hơn hết là không nên đề cập đến.

  • As the gasbag continued to expound upon their arcane beliefs, the audience sunk further into a stupor.

    Khi những kẻ lắm lời tiếp tục trình bày về những niềm tin bí ẩn của họ, khán giả càng chìm sâu hơn vào trạng thái sững sờ.

  • The writer had a habit of turning every article into a gasbag's paradise, vying for the title of 'most words for information.'

    Tác giả có thói quen biến mọi bài viết thành thiên đường của những kẻ ba hoa, ganh đua để giành danh hiệu 'người viết nhiều từ nhất để lấy thông tin'.

  • If she heard one more gasbag drone on about politics, she would noisily revolt.

    Nếu cô ấy nghe thêm một kẻ ba hoa nữa nói về chính trị, cô ấy sẽ phản đối ầm ĩ.

  • The gasbag's self-adulation and verbal diarrhea were downright nauseating.

    Lời tự tâng bốc và lời lẽ khoa trương của kẻ ba hoa này thực sự đáng buồn nôn.