bịt miệng
/ɡæɡ//ɡæɡ/The word "gag" has multiple meanings in common usage, but its origin can be traced back to its original meaning in the theater. In the 19th century, a "gag" referred to a joke or funny line delivered by a comedian or actor on stage. The term may have come from the notion that laughter caused by the joke was akin to being hit with a physical object, like a rag (also spelled "gag") being pushed into someone's mouth to suppress a noise. This usage evolved to mean an object, such as a sponge or cloth, placed in someone's mouth to prevent them from speaking or making noise, particularly during movie and TV production. This use of "gag" is still prevalent today in the entertainment industry, where actors and technicians use gags to prevent accidental coughing, sneezing, or other distracting sounds during filming. Outside of entertainment, "gag" is commonly used to refer to a humorous or exaggerated response to an absurd or impossible situation. This usage has been a part of English slang and colloquial language for decades, and its popularity has led to its use outside of comedic contexts. Thus, the origins of "gag" are rooted in the theater, where it originally meant a joke or amusing line. This meaning gave way to its use in film and TV as a tool to prevent unwanted sounds, and eventually expanded to describe humorous or ridiculous reactions in any context.
a piece of cloth that is put over or in somebody’s mouth to stop them speaking
một mảnh vải được đặt trên hoặc trong miệng của ai đó để ngăn họ nói
Họ trói anh ta lại và bịt miệng anh ta.
an order that prevents something from being publicly reported or discussed
một lệnh ngăn chặn một cái gì đó được báo cáo hoặc thảo luận công khai
một trò đùa báo chí
một quy tắc/lệnh bịt miệng (= do tòa án đưa ra)
a joke or a funny story, especially one told by a professional comedian
một câu chuyện cười hoặc một câu chuyện hài hước, đặc biệt là câu chuyện được kể bởi một diễn viên hài chuyên nghiệp
nói/chuyện bịt miệng
một trò đùa đang chạy (= một trò đùa thường xuyên được lặp lại trong buổi biểu diễn)
sự kết hợp giữa trí thông minh và những trò đùa trực quan ngay lập tức
một diễn viên hài không ngừng nghỉ, tạo ra hàng tá trò hài hước
những câu đùa hay nhất của bộ phim
Related words and phrases
a trick you play on somebody
một trò lừa bạn chơi với ai đó
Đó chỉ là một trò đùa—chúng tôi không có ý làm ai buồn.