khói
/fjuːm//fjuːm/The word "fume" originated in the 14th century from the Old French word "fumier," meaning "smoke" or "vapor." This term likely came from the Latin "fumare," which also means "to smoke." In the early Middle Ages, the term "fume" referred to the act of smoking or emitting smoke, often in relation to combustion or burning. Over time, the meaning of "fume" expanded to include emotional states, such as feeling angry or upset. This sense of the word likely arose from the idea that intense emotions can "smoke" or cloud one's mind. Today, "fume" is used in contexts like "to fume with anger" or "fuming mad." There you have it! The origins of "fume" in a concise glimpse. Would you like to learn more about etymology or linguistic history?
to be very angry about something
rất tức giận về điều gì đó
Cô ngồi trong xe, lặng lẽ bực bội vì kẹt xe.
Anh ta đang nổi cơn thịnh nộ.
'Điều này là không thể chịu đựng được!' cô ấy nổi giận.
Khói từ ống khói của nhà máy bốc lên không trung, tạo thành những đám mây xám dày đặc khiến bầu trời vốn đã ô nhiễm càng thêm trầm trọng.
Sự bực tức của đầu bếp lên đến đỉnh điểm khi bộ đếm thời gian trong bếp reo không đồng bộ, làm gián đoạn tiến trình chuẩn bị bữa ăn.
Những người lái xe đã phẫn nộ khi cảnh sát đóng cửa đường cao tốc trong sáu giờ.
Nhanh lên nếu không anh ấy sẽ nổi điên mất.
Anh ta ngồi đó bực bội vì những gì vừa được học.
Cô vẫn lặng lẽ tức giận về những nhận xét của Peter.
Tracy thực sự đang rất tức giận vì bị mất điện thoại.
to produce smoke or fumes
để tạo ra khói hoặc khói
All matches