Definition of front office

front officenoun

văn phòng phía trước

/ˌfrʌnt ˈɒfɪs//ˌfrʌnt ˈɑːfɪs/

The term "front office" refers to the department or division of an organization that directly interacts with external stakeholders such as clients, customers, or investors. This term originated in the banking industry during the late 19th century when banks started to separate their administrative and customer-facing functions. In this context, the "front office" referred to the part of the bank where customers transacted business, while the "back office" referred to administrative and support functions. Over time, the term "front office" has come to describe any department in a business or organization that deals with external stakeholders and represents the company's public face. It encompasses sales, marketing, customer relations, and other customer-facing operations. The contrasting "back office" now refers to internal operations such as accounting, IT services, and administrative functions that support the front office's operations.

namespace
Example:
  • The front office staff greeted me with warm smiles as soon as I entered the building.

    Nhân viên lễ tân chào đón tôi bằng nụ cười ấm áp ngay khi tôi bước vào tòa nhà.

  • The front office was bustling with activity as people checked in and out of the hotel.

    Quầy lễ tân nhộn nhịp với nhiều hoạt động khi mọi người làm thủ tục nhận và trả phòng khách sạn.

  • I needed to visit the front office to inquire about the restaurant's reservation policy.

    Tôi cần đến quầy lễ tân để hỏi về chính sách đặt chỗ của nhà hàng.

  • The front office of the museum provided me with a detailed map of the exhibits.

    Văn phòng phía trước của bảo tàng cung cấp cho tôi bản đồ chi tiết về các hiện vật trưng bày.

  • I had to wait for a few minutes in the front office as the receptionist processed my application.

    Tôi phải đợi vài phút ở quầy lễ tân để nhân viên lễ tân xử lý đơn của tôi.

  • The front office had new reclining chairs provided for guests to rest and relax.

    Quầy lễ tân có ghế ngả mới để khách nghỉ ngơi và thư giãn.

  • The front office of the airline informed me about my flight's departure time and gate number.

    Bộ phận lễ tân của hãng hàng không đã thông báo cho tôi về thời gian khởi hành của chuyến bay và số cổng.

  • I asked the front office to arrange for a taxi to take me to my destination in the morning.

    Tôi yêu cầu lễ tân sắp xếp một chiếc taxi đưa tôi đến nơi vào buổi sáng.

  • The front office coordinated with the medical facilities in the city for a doctor's appointment on my behalf.

    Bộ phận lễ tân đã phối hợp với các cơ sở y tế trong thành phố để đặt lịch hẹn khám bệnh thay mặt tôi.

  • The front office staff was thoroughly professional in handling my queries and provided me with all the necessary information.

    Nhân viên lễ tân rất chuyên nghiệp trong việc giải đáp thắc mắc của tôi và cung cấp cho tôi mọi thông tin cần thiết.

Related words and phrases