Definition of following

followingpreposition

tiếp theo, theo sau, sau đây, sau, tiếp theo

/ˈfɒləʊɪŋ/

Definition of undefined

The word "following" has its roots in the Old English word "folgian," meaning "to follow." This word, in turn, derived from the Proto-Germanic word "fulgōn," which meant "to track or follow." Over time, "folgian" evolved into the Middle English "folwen," and eventually, "following" became the standard form in modern English. The word "following" encompasses the concepts of tracking, pursuing, or coming after something or someone, reflecting its long history of describing actions that come after another.

Summary
type danh từ
meaningsự theo, sự noi theo
exampleon the following day: hôm sau
examplethe following persons: những người có tên sau đây
meaningsố người theo, số người ủng hộ
exampleto have numerous following: có nhiều người theo
meaning(the following) những người sau đây, những thứ sau đây
examplethe following are noteworthy: những thứ kể sau đây là đáng chú ý
type tính từ
meaningtiếp theo, theo sau, sau đây
exampleon the following day: hôm sau
examplethe following persons: những người có tên sau đây
namespace

that is/are going to be mentioned next

điều đó/sẽ được đề cập tiếp theo

Example:
  • Answer the following questions.

    Trả lời các câu hỏi sau.

  • The following article was written in 2017.

    Bài viết sau đây được viết vào năm 2017.

  • After the instructor's demonstration, the students followed her steps in the dance routine.

    Sau phần hướng dẫn của người hướng dẫn, các học viên bắt chước theo các bước nhảy của cô.

  • The tourists followed the guided trail through the national park.

    Du khách đi theo đường mòn có hướng dẫn viên qua công viên quốc gia.

  • Jack followed Linda's car through the busy city streets to reach their destination.

    Jack đi theo xe của Linda qua những con phố đông đúc của thành phố để đến đích.

next in time

lần sau

Example:
  • the following afternoon/month/year/week

    chiều/tháng/năm/tuần sau

  • They arrived on Monday evening and we got there the following day.

    Họ đến vào tối thứ Hai và chúng tôi đến đó vào ngày hôm sau.

  • In the following nights, Lucy slept poorly.

    Những đêm tiếp theo, Lucy ngủ không ngon giấc.

Idioms

a following wind
(figurative)a wind blowing in the same direction as a ship or other vehicle that helps it move faster
  • With a generous following wind, we sped across the lake.
  • With a bit of luck and a following wind, the project will be completed on schedule.