lộn xộn
/ˈflʌstəd//ˈflʌstərd/"Flustered" likely originates from the Middle English word "fluster," meaning "to bustle" or "to be in a flurry." The word itself is likely derived from the Old Norse word "flústr," which means "whisper" or "murmur." Over time, "fluster" evolved to describe a state of mental confusion or agitation, often caused by haste or excitement. The word "flustered" emerged as the past participle of "fluster," capturing the state of being disrupted and disoriented.
Nhân viên bán hàng trở nên bối rối khi tôi hỏi quá nhiều câu hỏi về tính năng của sản phẩm.
Người phát biểu nói lắp bắp và có vẻ bối rối trong suốt cuộc họp quan trọng.
Tôi vô tình làm đổ cà phê lên áo cô ấy, và cô ấy bối rối đến nỗi đánh rơi cây bút.
Nữ tiếp viên bối rối khi có quá nhiều khách đến cùng một lúc.
Cô học sinh có vẻ hơi bối rối khi giáo viên lịch sử bất ngờ đặt cho cô một câu hỏi trong giờ học.
Người nổi tiếng tỏ ra bối rối khi người phỏng vấn đặt câu hỏi khó về cuộc sống cá nhân của họ.
Người nhạc sĩ đã trở nên bối rối khi cây đàn guitar của anh đột nhiên bị lệch tông giữa chừng bài hát.
Người soát vé tàu rất bối rối khi một nhóm hành khách bối rối yêu cầu giải thích về chuyến tàu bị chậm.
Giọng ca sĩ bắt đầu vỡ ra khi anh ngày càng bối rối trong buổi hòa nhạc trực tiếp.
Người đầu bếp bối rối khi căn bếp đột nhiên trở nên quá nóng, khiến một số món ăn của anh bị cháy.
All matches