tâng bốc
/ˈflætərɪŋ//ˈflætərɪŋ/The word "flattering" comes from the Old French word "flatir," meaning "to smooth" or "to iron." This connection stems from the idea of smoothing out imperfections, making something appear more pleasing. Over time, the word evolved to mean praising someone in a way that makes them feel good, as if you're "smoothing over" their flaws and highlighting their positive aspects. This association with making someone appear better than they might actually be is reflected in the word's modern meaning.
making somebody look more attractive
làm cho ai đó trông hấp dẫn hơn
một chiếc váy tôn dáng
Bức ảnh không được đẹp mắt cho lắm.
Máy tính sẽ giúp bạn chọn màu trang điểm đẹp nhất.
saying nice things about somebody/something
nói những điều tốt đẹp về ai/cái gì đó
Ông đã đưa ra một số nhận xét tâng bốc.
Các bạn diễn của cô luôn dành nhiều lời khen ngợi cho cô.
Báo cáo của sếp về tôi không mấy đáng tâng bốc!
making somebody feel pleased and special
làm cho ai đó cảm thấy hài lòng và đặc biệt
Tôi thấy thật hãnh diện khi anh ấy vẫn nhận ra tôi sau ngần ấy năm.
All matches