Definition of flatmate

flatmatenoun

bạn cùng phòng

/ˈflætmeɪt//ˈflætmeɪt/

The term "flatmate" is a commonly used word in British English to refer to a roommate or a co-renter sharing a dwelling unit, typically an apartment or a flat. Its origin can be traced back to the early 20th century, when rental properties in urban areas started becoming more popular in the United Kingdom. The word "flat" is a reference to a self-contained dwelling unit, usually found in a multi-story building, which is commonly known as an apartment in American English. The term "mate" in this context refers to a companion, friend, or a partner. The word "flatmate" is a combination of both words, indicating a roommate who shares a flat or an apartment. The word has become quite popular and widely used in the British English-speaking world, especially in countries such as Australia, New Zealand, and South Africa, where it is frequently used to replace the term "roommate". While some people argue that the term "flatmate" creates confusion because it can also refer to a person who shares an entire property, as opposed to a single apartment, the majority of British English speakers consider it as a basic and commonly understood term. Its usage is particularly prevalent in contexts where individuals share the responsibility of maintaining and paying for the rent of a shared dwelling unit.

namespace
Example:
  • My current flatmate is a graphic designer who works from home.

    Bạn cùng phòng hiện tại của tôi là một nhà thiết kế đồ họa làm việc tại nhà.

  • I'm searching for a new flatmate to share the rent and expenses with.

    Tôi đang tìm một người bạn cùng phòng mới để chia sẻ tiền thuê nhà và chi phí.

  • We've had some disagreements with our flatmate about the cleaning schedule.

    Chúng tôi có một số bất đồng quan điểm với bạn cùng phòng về lịch trình dọn dẹp.

  • Our flatmate just moved out after a year of living with us.

    Bạn cùng phòng của chúng tôi vừa chuyển đi sau một năm sống chung.

  • I'm planning a housewarming party for our new flatmate who's moving in next week.

    Tôi đang lên kế hoạch tổ chức tiệc tân gia cho người bạn cùng phòng mới sẽ chuyển đến vào tuần tới.

  • Our flatmate hasn't been paying rent on time recently, causing some financial difficulties for us.

    Bạn cùng phòng của chúng tôi gần đây không trả tiền thuê nhà đúng hạn, gây ra một số khó khăn về tài chính cho chúng tôi.

  • I appreciate having a flatmate who's quiet during the weeknights so I can focus on my studies.

    Tôi rất vui khi có một người bạn cùng phòng ít nói vào các buổi tối trong tuần để tôi có thể tập trung vào việc học.

  • Our flatmate is an avid musician and often practices playing the guitar late at night.

    Bạn cùng phòng của chúng tôi là một nhạc sĩ nhiệt thành và thường tập chơi guitar vào đêm khuya.

  • I'm looking for a flatmate who is a non-smoker since smoking is strictly prohibited in our apartment.

    Tôi đang tìm một người bạn cùng phòng không hút thuốc vì hút thuốc bị nghiêm cấm trong căn hộ của chúng tôi.

  • Our flatmate informed us yesterday that they will be leaving the apartment soon to move in with their partner.

    Hôm qua, bạn cùng phòng đã thông báo với chúng tôi rằng họ sẽ sớm rời khỏi căn hộ để chuyển đến sống với bạn đời.

Related words and phrases

All matches