a person that you share a room with, especially at a college or university
người mà bạn ở chung phòng, đặc biệt là ở trường cao đẳng hoặc đại học
- My roomie and I split the rent and utilities evenly each month.
Tôi và bạn cùng phòng chia đều tiền thuê nhà và tiền điện nước mỗi tháng.
- We both love having movie nights in our cozy apartment, thanks to our roomie's huge collection of DVDs.
Cả hai chúng tôi đều thích xem phim trong căn hộ ấm cúng của mình vì bạn cùng phòng có bộ sưu tập DVD khổng lồ.
- Our roomie always leaves the dishes in the sink, making it difficult for us to find clean utensils in the morning.
Bạn cùng phòng của chúng tôi luôn để bát đĩa trong bồn rửa, khiến chúng tôi khó tìm được đồ dùng sạch vào buổi sáng.
- I've been meaning to talk to our roomie about keeping the volume down at night so we can both get a good sleep.
Tôi đang định nói chuyện với bạn cùng phòng về việc giảm âm lượng vào ban đêm để cả hai chúng tôi đều có thể ngủ ngon.
- Our roomie is so tidy that I'm starting to feel guilty for being such a messy person.
Bạn cùng phòng của tôi rất ngăn nắp đến nỗi tôi bắt đầu cảm thấy tội lỗi vì là một người bừa bộn.
a person who shares a flat with one or more others
người ở chung căn hộ với một hoặc nhiều người khác