Definition of fighter

fighternoun

đấu sĩ

/ˈfaɪtə(r)//ˈfaɪtər/

The word "fighter" comes from the Old English word "fīhtan," meaning "to fight." This verb traces back even further to the Proto-Germanic word "fehtan" and ultimately to the Proto-Indo-European root "*peh₂-," meaning "to strike, beat." Over time, "fīhtan" evolved into the noun "fighter," originally referring to a person who engages in combat. Its use has since broadened to encompass any individual who exhibits determination, resilience, and a fighting spirit, whether in a physical or metaphorical sense.

Summary
type danh từ
meaningchiến sĩ, chiến binh, người đấu tranh, người chiến đấu
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ quyền Anh nhà nghề
meaningmáy bay chiến đấu; máy bay khu trục
namespace

a fast military plane designed to attack other aircraft

một chiếc máy bay quân sự nhanh được thiết kế để tấn công các máy bay khác

Example:
  • a jet fighter/fighter jet

    một máy bay chiến đấu phản lực/máy bay chiến đấu

  • a fighter pilot

    một phi công chiến đấu

  • fighter bases

    căn cứ chiến đấu

a person who fights

một người chiến đấu

Example:
  • Rebel fighters still control most of the city.

    Các chiến binh nổi dậy vẫn kiểm soát phần lớn thành phố.

a person who does not give up hope or admit that they are defeated

một người không từ bỏ hy vọng hoặc thừa nhận rằng họ bị đánh bại

Example:
  • She’s a fighter—if anyone’s going to finish the course, she will.

    Cô ấy là một chiến binh - nếu ai đó sắp hoàn thành khóa học thì cô ấy sẽ làm được.