Definition of feverish

feverishadjective

sốt

/ˈfiːvərɪʃ//ˈfiːvərɪʃ/

The word "feverish" comes from the Middle English word "feversich," which is a combination of the Old English word "fēfer" (meaning "fever") and the suffix "-ish" (meaning "having the quality of"). This word itself has roots in the Proto-Germanic word "febraz," which ultimately comes from the Proto-Indo-European word "febhro-" meaning "fever." So, "feverish" literally means "having the quality of fever," referring to the symptoms associated with a fever such as high temperature, chills, and sweating.

Summary
type tính từ
meaningcó triệu chứng sốt; hơi sốt
meaninggây sốt, làm phát sốt
examplea feverish swamp: vùng đồng lầy gây bệnh sốt
examplea feverish climate: khí hậu dễ gây sốt
meaningcó dịch sốt (nơi)
namespace

showing strong feelings of excitement or worry, often with a lot of activity or quick movements

thể hiện cảm giác phấn khích hoặc lo lắng mạnh mẽ, thường có nhiều hoạt động hoặc chuyển động nhanh

Example:
  • The whole place was a scene of feverish activity.

    Toàn bộ nơi này là một khung cảnh sôi nổi của hoạt động.

  • a state of feverish excitement

    một trạng thái phấn khích tột độ

  • He worked with feverish haste.

    Anh ấy làm việc với sự vội vàng đến phát sốt.

  • feverish with longing

    phát sốt vì khao khát

  • The patient's fever continued to rise, leaving him feeling feverish and restless throughout the night.

    Sốt của bệnh nhân tiếp tục tăng, khiến ông cảm thấy sốt và bồn chồn suốt đêm.

suffering from a fever (= a high temperature); caused by a fever

bị sốt (= nhiệt độ cao); do sốt

Example:
  • She was aching and feverish.

    Cô đau nhức và sốt.

  • a feverish cold/dream

    một cơn cảm lạnh/giấc mơ gây sốt