Definition of fender

fendernoun

Fender

/ˈfendə(r)//ˈfendər/

The word "fender" traces back to the Old French "fendre," meaning "to split" or "to cleave." Originally, fenders were made of wood or metal and were used to protect boats from damage when they bumped against docks or other vessels. The concept of protection broadened over time, leading to the use of "fender" for any object that shields something from impact. This is why we have car fenders, which protect the vehicle from debris and collisions.

Summary
type danh từ
meaningvật chắn, lá chắn, cái cản sốc (ở phía trước ô tô); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chắn bùn
meaning(ngành đường sắt) ghi sắt chắn than; cái gạt đá (ở phía trước đầu máy xe lửa)
meaning(hàng hải) đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...)
namespace

a part of a car that is above a wheel

một phần của chiếc xe nằm phía trên bánh xe

a curved cover over a wheel of a bicycle or motorcycle

một tấm che cong trên bánh xe đạp hoặc xe máy

a frame around a fireplace to prevent burning coal or wood from falling out

một khung xung quanh lò sưởi để ngăn than hoặc gỗ cháy rơi ra ngoài

a soft solid object such as an old tyre or a piece of rope that is hung over the side of a boat so the boat is not damaged if it touches another boat, a wall, etc.

một vật rắn mềm như một chiếc lốp xe cũ hoặc một đoạn dây thừng được treo qua mạn thuyền để thuyền không bị hư hại nếu chạm vào một chiếc thuyền khác, một bức tường, v.v.

Related words and phrases