Definition of feeding

feedingnoun

cho ăn

/ˈfiːdɪŋ//ˈfiːdɪŋ/

The word "feeding" has its origins in Old English as "fēddian", which meant "to nourish" or "to satisfy". This verb is derived from the Proto-Germanic word "*fid-iz", which is also the source of the Modern German word "füttern", meaning "to feed". This Proto-Germanic word is thought to have been descended from the Proto-Indo-European root "*phe-", which meant "to nourish" or "to feed". In Middle English, the verb "feeding" emerged in the 13th century and initially meant "to nourish" or "to supply with food". Over time, the meaning of the word expanded to include the act of providing for an animal or a plant's needs, such as feeding a horse or feeding a garden. Today, the word "feeding" is commonly used in a variety of contexts, including human nutrition, animal care, and agriculture.

Summary
type danh từ
meaningsự cho ăn; sự nuôi lớn
meaningsự bồi dưỡng
meaningsự cung cấp (chất liệu cho máy)
typeDefault_cw
meaning(máy tính) sự cấp (liệu), sự cung dưỡng
meaningcontinuous f. (máy tính) sự cấp liên tục
namespace
Example:
  • The baby was happily feeding on her mother's breast.

    Em bé đang vui vẻ bú sữa mẹ.

  • The infant's formula container remained half-empty as feeding time came and went.

    Bình đựng sữa bột của trẻ sơ sinh vẫn còn một nửa khi đến giờ ăn.

  • The zookeeper was feeding the lioness through a long metal pole in order to avoid getting too close.

    Người trông coi sở thú đang cho sư tử cái ăn qua một thanh kim loại dài để tránh đến quá gần.

  • After the concert, the guitar player fed the crowd with a cover of "Wonderwall."

    Sau buổi hòa nhạc, nghệ sĩ guitar đã khuấy động đám đông bằng bản cover ca khúc "Wonderwall".

  • The food critter found a blooming bush of pollen and began feeding fervently.

    Sinh vật ăn thịt này tìm thấy một bụi phấn hoa đang nở và bắt đầu ăn một cách hăng hái.

  • The farmer was feeding his flock of sheep by spreading hay around their pen.

    Người nông dân đang cho đàn cừu của mình ăn bằng cách rải cỏ khô xung quanh chuồng.

  • The athlete chugged a protein shake after her workout to aid in muscle feeding.

    Vận động viên này đã uống một ngụm sữa lắc protein sau khi tập luyện để hỗ trợ nuôi dưỡng cơ bắp.

  • The chef carefully ladled soup into each guest's bowl during the feeding frenzy.

    Đầu bếp cẩn thận múc súp vào bát của từng thực khách trong lúc họ ăn uống say sưa.

  • The animals gathered around the fresh watering hole for a satisfying feeding session.

    Các loài động vật tụ tập quanh vũng nước sạch để cùng nhau thưởng thức bữa ăn thỏa thích.

  • The astronaut fed the cyborg with a syringe filled with rehydrated nutrients to sustain its circuitry.

    Phi hành gia đã cho người máy ăn bằng một ống tiêm chứa đầy chất dinh dưỡng đã được bù nước để duy trì mạch điện.