Definition of feeder

feedernoun

người cung cấp

/ˈfiːdə(r)//ˈfiːdər/

The word "feeder" has been around since the 14th century, deriving from the Old English word "fēdera," meaning "one that feeds." It originally referred to someone who fed animals, particularly livestock. Over time, the word broadened to encompass any source of sustenance or support, including things that provide nourishment (like "feeder stream") or people or organizations that provide funding or resources. The term also developed a more negative connotation, often referring to individuals who enable or fuel harmful behaviors like addiction or unhealthy relationships.

Summary
type danh từ
meaningngười cho ăn
meaningngười ăn, súc vật ăn
examplea large feeder: người ăn khoẻ, súc vật ăn khoẻ; cây phải bón nhiều phân
meaning(như) feeding
typeDefault_cw
meaning(Tech) dây tiếp sóng; bộ tiếp dưỡng; bộ tiếp giấy (máy in)
namespace

an animal or plant that eats a particular thing or eats in a particular way

một động vật hoặc thực vật ăn một thứ cụ thể hoặc ăn theo một cách cụ thể

Example:
  • plankton feeders

    người cho sinh vật phù du ăn

  • opportunistic feeders, like gulls and gannets

    những kẻ kiếm ăn cơ hội, như mòng biển và ó biển

a part of a machine that supplies something to another part of the machine

một bộ phận của máy cung cấp thứ gì đó cho bộ phận khác của máy

Example:
  • An optional 1 500 sheet feeder can be attached to the photocopier.

    Có thể gắn khay nạp giấy 1 500 tờ tùy chọn vào máy photocopy.

a container filled with food for birds or animals

một thùng chứa đầy thức ăn cho chim hoặc động vật