chi phí
/ɪkˈspendɪtʃə(r)//ɪkˈspendɪtʃər/The word "expenditure" derived from the Old French word "espandre," which means "to spread out" or "to spread out for use." The word first appeared in Middle English around the 13th century, denoted as "outgoo(ng)," referring to the money spent by individuals, organizations, or governments for various purposes. Over time, the suffix "-ure" was added to the word to create "expenditure," which more accurately conveyed the concept of disbursing resources or funds for specific reasons. Hence, the word "expenditure" captures the notion of using or spending resources in order to achieve specific objectives or goals by the spenders or expenditures.
the act of spending or using money; an amount of money spent
hành vi chi tiêu hoặc sử dụng tiền; một số tiền chi tiêu
giảm chi tiêu công/chính phủ/quân sự
kế hoạch tăng chi tiêu cho y tế
Ngân sách đã cung cấp tổng chi tiêu là 27 tỷ bảng Anh.
Tiết kiệm đã được xử lý để đáp ứng khoảng cách ngày càng tăng giữa thu nhập và chi tiêu.
Chi tiêu hàng năm của công ty cho nghiên cứu và phát triển đã tăng 20% trong năm nay.
Chi phí vốn có thể được tài trợ bằng cách vay; chi phí hoạt động không nên.
Chi phí được ấn định ở mức 16 triệu bảng Anh.
Đảm bảo rằng bạn có đủ tiền trong tài khoản hiện tại để đáp ứng chi tiêu.
Trung tâm mua sắm đòi hỏi chi phí rất lớn cho điều hòa không khí.
Ngân sách đã cung cấp chi tiêu là 2 tỷ USD.
the use of energy, time, materials, etc.
việc sử dụng năng lượng, thời gian, vật liệu, v.v.
sự tiêu tốn của cảm xúc
Nghiên cứu này tiêu tốn một lượng lớn thời gian và công sức.