sự mong đợi
/ɪkˈspektənt//ɪkˈspektənt/The word "expectant" originates from the Old French word "esperant" meaning "hopeful" or "confident." This word developed from the Latin noun "expectatio" which translates to "waiting for" or "anticipation." The Latin word, in turn, came from the verb "exspectare," meaning "to look for" or "to wait for." In English, the word "expectant" first appeared in the early 15th century with its original meaning closely adhering to the Latin definition. It meant "anticipating" something or "looking forward to" it. The word's literal usage continued to grow as it became commonly associated with pregnancy in the late 19th and early 20th centuries. Journal articles referenced women's "expectant condition," "expectant mothers," or simply "expectants." In modern times, the word "expectant" continues to convey a sense of anticipation and hopefulness. It is often used to describe a person who is anticipating a particular event, such as an expecting parent who is looking forward to the birth of a child, or an individual who is anticipating a positive outcome in any given future circumstance. Additionally, it is still used to describe pregnant women as they await the arrival of their baby.
hoping for something, especially something good and exciting
hy vọng điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó tốt đẹp và thú vị
trẻ em với khuôn mặt mong chờ chờ pháo hoa bắt đầu
Một tiếng gầm đột ngột phát ra từ đám đông đang chờ đợi.
Một sự im lặng chờ đợi bao trùm căn phòng.
Cô hiện đang mang thai đứa con đầu lòng và đang háo hức chuẩn bị chào đón thiên thần nhỏ của mình.
Người phụ nữ mang thai bước vào phòng khám bác sĩ với vẻ mặt háo hức, hy vọng được nghe nhịp tim của đứa con chưa chào đời.
used to describe somebody who is going to have a baby soon or become a father
dùng để mô tả ai đó sắp có con hoặc sắp làm cha
Các bà mẹ tương lai hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ tổn thương não ở trẻ.