Definition of pregnant

pregnantadjective

mang thai, giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

/ˈprɛɡnənt/

Definition of undefined

In English, the term "pregnant" has been used since the 14th century to describe a woman who is carrying a developing fetus in her uterus. Initially, the term was used to describe the physical phenomenon of swelling that occurs during pregnancy, rather than the concept of carrying a developing fetus. Over time, the meaning of "pregnant" has expanded to encompass the entire process of human reproduction, including the development of a fetus and the various physical and emotional changes that women experience during this period.

Summary
type tính từ
meaningcó thai, có mang thai, có chửa
exampleto make pregnant: làm cho có mang
exampleshe is pregnant for three months: bà ta có mang được ba tháng
meaninggiàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ
meaningcó kết quả phong phú, có tầm quan trọng lơn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)
namespace

having a baby or young animal developing inside her/its body

có một em bé hoặc động vật nhỏ đang phát triển bên trong cơ thể của nó

Example:
  • My wife is pregnant.

    Vợ tôi đang mang thai.

  • I was pregnant with our third child at the time.

    Lúc đó tôi đang mang thai đứa con thứ ba của chúng tôi.

  • a heavily pregnant woman (= one whose baby is nearly ready to be born)

    một phụ nữ mang thai nặng nề (= một người có em bé sắp chào đời)

  • to get/become/fall pregnant

    mang thai/trở thành/có thai

  • He got his girlfriend pregnant and they're getting married.

    Anh ấy làm cho bạn gái của mình có thai và họ sắp kết hôn.

  • She's six months pregnant.

    Cô ấy đang mang thai sáu tháng.

Extra examples:
  • I discovered my cat was pregnant.

    Tôi phát hiện ra con mèo của tôi đang mang thai.

  • She was pregnant by a former boyfriend.

    Cô có thai với bạn trai cũ.

  • My sister is pregnant with twins.

    Chị gái tôi đang mang thai đôi.

full of a quality or feeling

đầy chất lượng hoặc cảm giác

Example:
  • Her silences were pregnant with criticism.

    Sự im lặng của cô mang theo sự chỉ trích.

Related words and phrases

Idioms

a pregnant pause/silence
an occasion when nobody speaks, although people are aware that there are feelings or thoughts to express
  • There was a pregnant pause before she replied.