Definition of everybody

everybodypronoun

mọi người

/ˈevribɒdi//ˈevribɑːdi/

"Everybody" is a combination of two words: "every" and "body". "Every" comes from the Old English "æfre," meaning "always" or "forever." "Body" comes from the Old English "bodig," meaning "a living being." Together, "everybody" means "every living being," or "all people." It first appeared in the 14th century.

Summary
type danh từ
meaningmọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người
exampleeverybody else: mọi người khác; tất cả những người khác
exampleeverybody knows: mọi người đều biết, ai ai cũng biết
namespace
Example:
  • Everybody gathered in the auditorium for the annual award ceremony.

    Mọi người tập trung tại khán phòng để tham dự lễ trao giải thường niên.

  • We all need to do our part in protecting the environment, and that means everybody should reduce, reuse, and recycle.

    Tất cả chúng ta đều cần góp phần bảo vệ môi trường, điều đó có nghĩa là mọi người nên giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế.

  • During the concert, everybody stood up and sang along to the chorus.

    Trong buổi hòa nhạc, mọi người đều đứng dậy và hát theo đoạn điệp khúc.

  • Everybody in the classroom is expected to turn in their assignments by the end of the week.

    Mọi người trong lớp phải nộp bài tập vào cuối tuần.

  • The doctor warned everybody to get a flu shot before the peak of the season.

    Bác sĩ cảnh báo mọi người nên tiêm vắc-xin phòng cúm trước khi mùa cúm lên đến đỉnh điểm.

  • In order for the project to succeed, everybody on the team needs to be fully committed.

    Để dự án thành công, mọi người trong nhóm cần phải cam kết hết mình.

  • Everybody on the train was offered a free drink during the journey.

    Mọi người trên tàu đều được tặng đồ uống miễn phí trong suốt chuyến đi.

  • The boss asked everybody to stay late tonight in order to finish the project before the deadline.

    Ông chủ yêu cầu mọi người ở lại làm thêm đêm nay để hoàn thành dự án trước thời hạn.

  • Everybody in the group agreed that we should all contribute to buying a birthday gift for our friend.

    Mọi người trong nhóm đều đồng ý rằng chúng tôi nên góp tiền mua quà sinh nhật cho bạn mình.

  • The city council passed a new law that requires everybody to abide by the recycling guidelines.

    Hội đồng thành phố đã thông qua luật mới yêu cầu mọi người phải tuân thủ các hướng dẫn về tái chế.

Related words and phrases

All matches