Definition of endow

endowverb

cho

/ɪnˈdaʊ//ɪnˈdaʊ/

Word Originlate Middle English (also in the sense ‘provide a dower or dowry’; formerly also as indow): from legal Anglo-Norman French endouer, from en- ‘in, towards’ + Old French douer ‘give as a gift’ (from Latin dotare ‘endow’, from dos, dot- ‘dowry’).

namespace
Example:
  • The children were endowed with a natural talent for music.

    Những đứa trẻ này được trời phú cho năng khiếu âm nhạc bẩm sinh.

  • The university endowed a scholarship to the top-performing student in every major.

    Trường đại học trao học bổng cho sinh viên có thành tích cao nhất ở mọi chuyên ngành.

  • The oil company's endowment has allowed it to fund extensive research in clean energy.

    Nguồn tài trợ của công ty dầu mỏ này cho phép công ty tài trợ cho các nghiên cứu sâu rộng về năng lượng sạch.

  • The charity organization is endowed with a generous donation from a prominent benefactor.

    Tổ chức từ thiện này nhận được khoản tài trợ hào phóng từ một nhà hảo tâm nổi tiếng.

  • The city's parks are endowed with beautiful fountains and statues.

    Các công viên của thành phố có nhiều đài phun nước và bức tượng tuyệt đẹp.

  • The family's ranchland was endowed to them by their great-grandfather.

    Trang trại của gia đình được ông cố của họ trao tặng.

  • The concert hall's grand stage is endowed with state-of-the-art acoustics.

    Sân khấu lớn của phòng hòa nhạc được trang bị hệ thống âm thanh hiện đại.

  • The museum's exhibition is endowed with displays from renowned artists.

    Triển lãm của bảo tàng có nhiều tác phẩm trưng bày của các nghệ sĩ nổi tiếng.

  • The hospital's endowment fund will ensure the continued provision of medical care to the local community.

    Quỹ tài trợ của bệnh viện sẽ đảm bảo việc cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế liên tục cho cộng đồng địa phương.

  • The family's fortune was endowed to them upon the death of their wealthy ancestor.

    Gia đình họ được thừa hưởng tài sản sau khi tổ tiên giàu có của họ qua đời.