mã hóa
/ɪnˈkəʊd//ɪnˈkəʊd/"Encode" comes from the prefix "en-" (meaning "in" or "to make") and the word "code". "Code" itself has origins in the Latin word "codex," meaning "a book" or "a set of laws." The first use of "encode" dates back to the 1800s, initially referencing the process of converting messages into secret codes. As technology advanced, the meaning broadened to include transforming information into a specific format, like binary code for computers.
to change ordinary language into letters, symbols, etc. in order to send secret messages
chuyển ngôn ngữ thông thường thành chữ cái, ký hiệu, v.v. để gửi tin nhắn bí mật
to change information into a form that can be processed by a computer
để thay đổi thông tin thành một dạng có thể được xử lý bằng máy tính
to be responsible for producing a specific protein
chịu trách nhiệm sản xuất một loại protein cụ thể
Những gen này mã hóa các protein đóng vai trò thiết yếu trong sinh lý tế bào.
to express the meaning of something in a foreign language
để diễn đạt ý nghĩa của một cái gì đó bằng tiếng nước ngoài
All matches