ở một nơi nào khác
/ɛlsˈwɛː//ˈɛlswɛː/The word "elsewhere" has its roots in Old English. The earliest recorded usage of the word is found in the 9th century, in the works of the Venerable Bede, an English monk and scholar. The word is derived from two Old English words: "els" meaning "other" or "different," and "hwær" meaning "where." Throughout history, the word "elsewhere" has undergone minor changes in spelling and meaning. In the Middle English period (circa 1100-1500), the word became "elswhere," and was used to indicate a separate or different place from the one being referred to. In modern English, "elsewhere" is used to convey the idea of a different location, time, or circumstance, and is often used to convey a sense of uncertainty or ambiguity. Despite its evolution, the word "elsewhere" remains a common and useful term in the English language.
Thay vì ngồi nghe thêm một bài thuyết trình nhàm chán, tôi quyết định dành thời gian cho việc khác.
Mặc dù bữa tiệc đang diễn ra sôi động ở phòng bên cạnh, tôi vẫn quyết định lui ra nơi khác và đọc sách.
Tôi không thể tập trung trong quán cà phê ồn ào nên đã rời đi và tìm một nơi yên tĩnh khác để làm việc.
Vào những ngày cuối tuần, John thích thoát khỏi thành phố bận rộn và dành thời gian ở những nơi khác ở nông thôn.
Sau khi ăn tối xong, chúng tôi tạm biệt nhau và mỗi người đi một hướng.
Bữa tiệc sinh nhật được tổ chức ở nơi khác, nhưng Joanna quyết định đột nhập vào đó và tạo bất ngờ cho bạn mình.
Mặc dù hầu hết bạn bè tôi đều có mặt tại buổi hòa nhạc, tôi vẫn quyết định ở lại nơi khác và làm nốt công việc.
Ông chủ yêu cầu Mike hoàn thành báo cáo ở nơi khác để tránh mọi sự sao nhãng.
Thư viện sắp đóng cửa nên Jenny thu dọn sách vở và rời đi để tiếp tục đọc ở nơi khác.
Dàn nhạc đang tập luyện ở nơi khác và tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ lẻn vào và lắng nghe họ chơi nhạc.