Definition of yonder

yonderadverb

đằng kia

/ˈjɒndə(r)//ˈjɑːndər/

The word "yonder" has a fascinating history. It originated in the 14th century from Old English and Middle English phrases "yonder-æf" and "yonder-hyndr", which literally meant "beyond that" or "in that direction". These phrases were used to point to something further away, often in a distant or unknown region. Over time, the phrase "yonder" evolved into a single word, used to describe a place or location that is far away, often metaphorically or figuratively. In literature and poetry, "yonder" is often used to convey a sense of distance, mystery, or even otherworldliness. Today, "yonder" is a rather formal or poetic word, often used in imaginative or descriptive writing to add depth and atmosphere to a narrative.

Summary
type tính từ & phó từ
meaningkia, đằng kia, đằng xa kia
exampleyonder group of trees: khóm cây đằng xa kia
namespace
Example:
  • The sun was setting yonder, casting a glow over the horizon.

    Mặt trời đang lặn ở đằng kia, tỏa sáng rực rỡ trên đường chân trời.

  • I spotted a flock of geese flying yonder towards the farm.

    Tôi phát hiện một đàn ngỗng đang bay về phía trang trại.

  • The farmer's wife was hanging laundry out yonder by the barn.

    Vợ của người nông dân đang phơi quần áo ở đằng kia, cạnh chuồng trại.

  • That bucolic scene with cows grazing yonder is a sight to behold.

    Cảnh đồng quê với những chú bò đang gặm cỏ ở đằng kia thực sự là một cảnh tượng đáng chiêm ngưỡng.

  • The cozy cottage with smoke rising from the chimney yonder caught my eye.

    Ngôi nhà ấm cúng với làn khói bốc lên từ ống khói đằng kia thu hút sự chú ý của tôi.

  • In the distance, I could hear the howling of wolves yonder.

    Ở đằng xa, tôi có thể nghe thấy tiếng hú của bầy sói.

  • Lo and behold! The beauty of that landscape yonder left me spellbound.

    Kìa! Vẻ đẹp của cảnh quan đằng kia làm tôi mê mẩn.

  • Yonder field is planted with sunflowers, and the swaying heads create an enchanting landscape.

    Cánh đồng kia trồng hoa hướng dương, những bông hoa đung đưa tạo nên một quang cảnh mê hoặc.

  • Did you happen to catch a glimpse of the rabbit hopping yonder by the fence?

    Bạn có tình cờ nhìn thấy con thỏ đang nhảy đằng kia hàng rào không?

  • Peeping past the trees, I could see a priest in a white robe walking yonder towards the church.

    Nhìn qua những hàng cây, tôi có thể thấy một vị linh mục mặc áo choàng trắng đang đi về phía nhà thờ.

Related words and phrases

All matches