Definition of element

elementnoun

yếu tố, nguyên tố

/ˈɛlɪm(ə)nt/

Definition of undefined

The word "element" has a rich history. The term originates from the Latin word "lems," which means "that which does not admit of further division." In ancient Greece, the word "stoicheion" was used to describe the fundamental building blocks of matter, such as earth, air, fire, and water. The Latin term "elementum" was derived from "stoicheion," and this Latin term was later adopted into Middle English as "element." In the context of alchemy, the concept of elements referred to the five classical elements of earth, air, fire, water, and ether (or quintessence). Over time, the concept of elements evolved to describe the modern understanding of chemical elements, such as hydrogen, oxygen, and carbon. Today, the term "element" is used in various fields, including chemistry, physics, and medicine, to refer to the basic components of matter and the fundamental building blocks of the universe.

Summary
type danh từ
meaningyếu tố
exampleelement of comparison: yếu tố để so sánh
meaningnguyên tố
examplethe four elements: bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)
meaning(hoá học) nguyên tố
typeDefault_cw
meaning(Tech) phần tử, bộ phận; pin; nguyên tố; yếu tố; chi tiết
part/amount

a necessary or typical part of something; one of several parts that something contains

một phần cần thiết hoặc điển hình của một cái gì đó; một trong một số phần mà một cái gì đó chứa

Example:
  • There are three important elements to consider.

    Có ba yếu tố quan trọng cần xem xét.

  • an essential/a crucial/a critical element

    một yếu tố thiết yếu/quan trọng/quan trọng

  • Cost was a key element in our decision.

    Chi phí là một yếu tố quan trọng trong quyết định của chúng tôi.

  • The story has all the elements of a soap opera.

    Câu chuyện có tất cả các yếu tố của một vở kịch nhiều tập.

  • The architects were instructed to incorporate elements from the older building.

    Các kiến ​​trúc sư được hướng dẫn kết hợp các yếu tố từ tòa nhà cũ.

  • There is often a futuristic element to her writing.

    Thường có yếu tố tương lai trong bài viết của cô ấy.

Extra examples:
  • This concept combines elements of a theme park with digital interactive games.

    Khái niệm này kết hợp các yếu tố của công viên giải trí với các trò chơi tương tác kỹ thuật số.

  • He introduced new elements to the show such as live music.

    Anh ấy đã giới thiệu những yếu tố mới cho chương trình như nhạc sống.

  • Customer relations is an important element of the job.

    Quan hệ khách hàng là một yếu tố quan trọng của công việc.

  • the narrative and decorative elements in Pop art

    các yếu tố tự sự và trang trí trong nghệ thuật Pop

  • Practical work will form a major element of the syllabus.

    Công việc thực hành sẽ tạo thành một yếu tố chính của giáo trình.

a small amount of a quality or feeling

một lượng nhỏ chất lượng hoặc cảm giác

Example:
  • We need to preserve the element of surprise.

    Chúng ta cần duy trì yếu tố bất ngờ.

  • These rumours do contain an element of truth.

    Những tin đồn này có chứa một phần sự thật.

  • All outdoor activities carry an element of risk.

    Tất cả các hoạt động ngoài trời đều có yếu tố rủi ro.

  • Adding an element of fun for the kids entices them to eat foods that are actually good for them.

    Việc thêm yếu tố vui nhộn cho trẻ sẽ lôi kéo chúng ăn những thực phẩm thực sự tốt cho chúng.

Extra examples:
  • There appears to be an element of truth in his story.

    Dường như có một phần sự thật trong câu chuyện của anh ấy.

  • There is a considerable element of danger in her job.

    Có một yếu tố nguy hiểm đáng kể trong công việc của cô ấy.

  • There may have been an element of jealousy in her response.

    Có thể có chút ghen tị trong phản ứng của cô ấy.

  • There is often an element of luck involved in doing exams.

    Thường có một yếu tố may mắn liên quan đến việc làm bài thi.

  • an offbeat theatrical production that combines elements of fantasy and satire

    một tác phẩm sân khấu độc đáo kết hợp các yếu tố kỳ ảo và châm biếm

chemistry

a simple chemical substance that consists of atoms of only one type and cannot be split by chemical means into a simpler substance. Gold, oxygen and carbon are all elements.

một chất hóa học đơn giản bao gồm các nguyên tử chỉ có một loại và không thể phân tách bằng phương pháp hóa học thành một chất đơn giản hơn. Vàng, oxy và carbon đều là những nguyên tố.

Example:
  • All chemical substances, whether elements, compounds or mixtures, are made up of three types of particles.

    Tất cả các chất hóa học, dù là nguyên tố, hợp chất hay hỗn hợp, đều được tạo thành từ ba loại hạt.

  • the constituent elements of the universe

    các yếu tố cấu thành của vũ trụ

  • Different atoms of the same element are called isotopes.

    Các nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là đồng vị.

Related words and phrases

earth/air/fire/water

one of the four substances: earth, air, fire and water, which people used to believe everything else was made of

một trong bốn chất: đất, không khí, lửa và nước, mà mọi người từng tin rằng mọi thứ khác đều được tạo thành từ

weather

the weather, especially bad weather

thời tiết, đặc biệt là thời tiết xấu

Example:
  • Are we going to brave the elements and go for a walk?

    Chúng ta sẽ bất chấp thời tiết và đi dạo phải không?

  • The place was completely exposed to the elements.

    Nơi này đã hoàn toàn tiếp xúc với các yếu tố.

Extra examples:
  • He told us stories of how he had battled the elements on his mountaineering trips.

    Anh ấy kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện về cách anh ấy đã chiến đấu với các yếu tố thời tiết trong chuyến đi leo núi của mình.

  • I put on my thick coat ready to brave the elements.

    Tôi khoác lên mình chiếc áo khoác dày sẵn sàng đương đầu với thời tiết.

basic principles

the basic principles of a subject that you have to learn first

những nguyên tắc cơ bản của một môn học mà bạn phải học đầu tiên

Example:
  • He taught me the elements of map-reading.

    Anh ấy dạy tôi các yếu tố của việc đọc bản đồ.

Related words and phrases

group of people

a group of people who form a part of a larger group or society

một nhóm người tạo thành một phần của một nhóm hoặc xã hội lớn hơn

Example:
  • moderate/radical elements within the party

    các phần tử ôn hòa/cấp tiến trong đảng

  • unruly elements in the school

    thành phần ngang ngược trong trường học

Extra examples:
  • These ideas are not just the province of a fringe element in the party.

    Những ý tưởng này không chỉ là lĩnh vực của một phần tử bên lề trong đảng.

  • There is too much of a competitive element in the sales department.

    Có quá nhiều yếu tố cạnh tranh trong bộ phận bán hàng.

environment

a natural or suitable environment, especially for an animal

một môi trường tự nhiên hoặc phù hợp, đặc biệt là đối với động vật

Example:
  • Water is a fish's natural element.

    Nước là yếu tố tự nhiên của cá.

electrical part

the part of a piece of electrical equipment that gives out heat

bộ phận của thiết bị điện tỏa nhiệt

Example:
  • The water heater has electric heating elements submerged in a storage tank.

    Máy nước nóng có các bộ phận làm nóng bằng điện được đặt chìm trong bể chứa.

Idioms

in your element
doing what you are good at and enjoy
  • She's really in her element at parties.
  • out of your element
    in a situation that you are not used to and that makes you feel uncomfortable
  • I feel out of my element talking about politics.