Definition of earshot

earshotnoun

tai nghe

/ˈɪəʃɒt//ˈɪrʃɑːt/

The word "earshot" combines the noun "ear" with the verb "shoot." The "shoot" part comes from the Old English word "sceotan," which meant "to shoot" or "to thrust." Initially, "earshot" referred to the distance within which someone could be heard, implying a "thrust" of sound reaching the ear. Over time, it evolved to describe any range where someone could hear something, not just someone speaking. So, essentially, "earshot" signifies the distance a sound can "shoot" before reaching your ear.

Summary
type danh từ
meaningtầm nghe
examplewithin earshot: trong tầm nghe
exampleout oaf earshot: ngoài tầm nghe
namespace
Example:
  • The argument between the couple next door echoed through the house and could be heard clearly in earshot.

    Tiếng cãi vã giữa cặp đôi nhà bên cạnh vang vọng khắp nhà và có thể nghe rõ mồn một.

  • I overheard the conversation between my boss and coworker discussing my project in earshot.

    Tôi tình cờ nghe được cuộc trò chuyện giữa sếp và đồng nghiệp đang thảo luận về dự án của tôi.

  • The yelling from the party across the street carried over to our quiet neighborhood and could be heard in earshot.

    Tiếng la hét từ bữa tiệc bên kia đường vọng tới khu phố yên tĩnh của chúng tôi và có thể nghe rõ.

  • The speaker's voice reached my ears, although I was not directly facing them, due to the proximity in earshot.

    Giọng nói của người nói vẫn vang đến tai tôi, mặc dù tôi không ngồi trực tiếp đối diện với họ vì khoảng cách khá gần.

  • The sound of the door closing began to fade, but could still be heard in earshot due to the stillness around us.

    Tiếng đóng cửa bắt đầu nhỏ dần, nhưng chúng tôi vẫn có thể nghe thấy rõ vì xung quanh vẫn tĩnh lặng.

  • The baby's cries were muffled from inside the room, but I could make out their sound clearly in earshot.

    Tiếng khóc của đứa bé bị bóp nghẹt từ bên trong phòng, nhưng tôi vẫn có thể nghe rõ tiếng khóc đó từ trong tầm tai.

  • The siren wailed loudly, with the sound reaching us in earshot from a nearby street.

    Tiếng còi báo động hú lên rất to, âm thanh này vang đến tai chúng tôi từ một con phố gần đó.

  • The birds chirping outside could be distinguished from the inside of the house due to being in earshot.

    Tiếng chim hót bên ngoài có thể phân biệt được với tiếng chim hót bên trong nhà vì ở gần đó.

  • The clanging of pots and pans from the kitchen could be discerned clearly in earshot from the next room over.

    Tiếng va chạm của xoong chảo từ bếp có thể được nghe rõ ràng từ phòng bên cạnh.

  • The outcome of the game was revealed by the cheers and congratulations from the stadium seating, reaching us in earshot.

    Kết quả của trận đấu được tiết lộ qua tiếng reo hò và chúc mừng từ hàng ghế khán giả trên sân vận động, vang đến tận tai chúng tôi.

Idioms

out of earshot (of somebody/something)
too far away to hear somebody/something or to be heard
  • We waited until Ted was safely out of earshot before discussing it.
  • He diplomatically moved out of earshot.
  • within earshot (of somebody/something)
    near enough to hear somebody/something or to be heard
  • As she came within earshot of the group, she heard her name mentioned.
  • He said nothing, for the policeman was still within earshot.