Definition of due

dueadjective

đến kỳ hạn (trả nợ), xứng đáng, thích đáng

/djuː/

Definition of undefined

The word "due" has a rich history dating back to Old English. It comes from the Proto-Germanic word "*thane", which meant "long" or "extended". In Middle English (circa 1100-1500), the word "due" referred to something that is owed or belonging to someone, particularly in the sense of expectation or obligation. For example, "Dwelleth he due with yow?" meaning "Does he owe something to you?". Over time, the meaning of "due" expanded to include the concept of time, with "due" becoming a synonym for "scheduled" or "expected to happen" (e.g., "The deadline is due tomorrow"). This sense of "due" is thought to have originated from the concept of something being "owing" to happen, much like something being owed to someone. Today, we use "due" in a variety of contexts, including time-sensitive tasks, debts, and even fetal development (e.g., a baby is "due" in three months).

Summary
type danh từ
meaningquyền được hưởng; cái được hưởng
exampleto go due north: đi đúng hướng bắc
exampleto fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn
meaningmón nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
examplewith due attention: với sự chú ý thích đáng
examplein due from: theo đúng thể thức
examplein due time: đúng giờ
meaning(số nhiều) thuế
exampleit is due to him: tại hắn ta
exampledue to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
exampledue to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm
type tính từ
meaningđến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
exampleto go due north: đi đúng hướng bắc
exampleto fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn
meaningđáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
examplewith due attention: với sự chú ý thích đáng
examplein due from: theo đúng thể thức
examplein due time: đúng giờ
meaningvì, do bởi, tại, nhờ có
exampleit is due to him: tại hắn ta
exampledue to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
exampledue to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm
caused by

caused by somebody/something; because of somebody/something

do ai/cái gì gây ra; vì ai đó/cái gì đó

Example:
  • The team's success was largely due to her efforts.

    Thành công của đội phần lớn là nhờ nỗ lực của cô ấy.

  • He argues that climate change is mainly due to the actions of industrialized countries.

    Ông cho rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do hành động của các nước công nghiệp phát triển.

  • The increase in reported cases is partly due to growing public awareness of the disease.

    Sự gia tăng các trường hợp được báo cáo một phần là do nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này ngày càng tăng.

  • This increase is due in part to the strong economy.

    Sự gia tăng này một phần là do nền kinh tế mạnh mẽ.

  • Most of the problems were due to human error.

    Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người.

  • The delay to the flight was due to the fact that there was ice on the runway.

    Chuyến bay bị hoãn là do có băng trên đường băng.

  • The project had to be abandoned due to a lack of government funding.

    Dự án đã phải bỏ dở do thiếu nguồn tài trợ của chính phủ.

  • Due to staff shortages, we are unable to offer a full buffet service on this train.

    Do thiếu nhân viên, chúng tôi không thể cung cấp dịch vụ buffet đầy đủ trên chuyến tàu này.

expected

arranged or expected

sắp xếp hoặc dự kiến

Example:
  • When's the baby due?

    Khi nào em bé chào đời?

  • The next train is due in five minutes.

    Chuyến tàu tiếp theo sẽ đến trong năm phút nữa.

  • My essay's due next Friday (= it has to be given to the teacher by then).

    Bài luận của tôi sẽ hết hạn vào thứ sáu tới (= nó phải được đưa cho giáo viên vào lúc đó).

  • Rose is due to start school in January.

    Rose sẽ bắt đầu đi học vào tháng Giêng.

  • The band's first album is due for release later this month.

    Album đầu tiên của ban nhạc sẽ được phát hành vào cuối tháng này.

owed

when a sum of money is due, it must be paid immediately

khi đến hạn thanh toán một khoản tiền thì phải thanh toán ngay

Example:
  • Payment is due on 1 October.

    Hạn thanh toán là vào ngày 1 tháng 10.

  • Membership fees are now due for the coming year.

    Phí thành viên hiện đã đến hạn cho năm tới.

owed to somebody as a debt, because it is their right or because they have done something to deserve it

nợ ai đó như một món nợ, vì đó là quyền của họ hoặc vì họ đã làm điều gì đó đáng bị như vậy

Example:
  • Have they been paid the money that is due to them?

    Họ đã được trả số tiền đáng lẽ phải trả cho họ chưa?

  • Our thanks are due to the whole team.

    Lời cảm ơn của chúng tôi là do toàn đội.

owed something; deserving something

nợ một cái gì đó; xứng đáng với điều gì đó

Example:
  • I'm still due 15 days' leave.

    Tôi vẫn còn 15 ngày nghỉ phép.

  • She's due for promotion soon.

    Cô ấy sắp được thăng chức rồi.

suitable/right

that is suitable or right in the circumstances

phù hợp hoặc đúng trong hoàn cảnh

Example:
  • After due consideration, we have decided to appoint Mr Davis to the job.

    Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis vào vị trí này.

  • Due allowance should be made for inexperience.

    Cần phải có trợ cấp thích hợp cho sự thiếu kinh nghiệm.

  • He was charged with driving without due care and attention.

    Anh ta bị buộc tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức.

Related words and phrases

Idioms

give credit where credit is due
to give somebody the praise they deserve, even if you do not really want to
  • Give credit where credit is due—what the man does, he does well.
  • in due course
    at the right time and not before
  • Your request will be dealt with in due course.
  • with respect | with all due respect
    (formal)used when you are going to disagree, usually quite strongly, with somebody
  • With all due respect, the figures simply do not support you on this.
  • With all due respect, I think you've misunderstood what he said.