Definition of dresser

dressernoun

tủ quần áo

/ˈdresə(r)//ˈdresər/

The word "dresser" has a fascinating history. The term is believed to have originated in the 17th century, when a dresser referred to a person who helped a noblewoman dress and undress. This person was responsible for assisting with daily routines, managing clothing, and even acting as a personal groom. Over time, the term "dresser" came to refer to a piece of furniture designed to store clothing, accessories, and personal items. In the 18th century, dressers became a common feature in English and American households, often made of wood or other materials. In modern times, the term "dresser" is still used to describe a piece of furniture with drawers, as well as a person who helps someone with their appearance or style.

Summary
type danh từ
meaningchạn bát đĩa
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dressing
meaningngười bày biện mặt hàng
namespace

a large piece of wooden furniture with shelves in the top part and cupboards below, used for displaying and storing cups, plates, etc.

một đồ nội thất bằng gỗ lớn có kệ ở phía trên và tủ ở phía dưới, dùng để trưng bày và cất giữ cốc, đĩa, v.v.

Example:
  • I put the kettle on and took two cups and saucers down from the dresser.

    Tôi đặt ấm nước lên bếp và lấy hai chiếc cốc cùng đĩa lót từ trên tủ xuống.

  • The china display in her dresser was all blue and white.

    Bộ đồ sứ trong tủ đựng đồ của bà toàn màu xanh và trắng.

  • There was a small dresser in the corner of the room.

    Có một chiếc tủ quần áo nhỏ ở góc phòng.

a piece of furniture with drawers (= parts like boxes built into it with handles on the front for pulling them out) for keeping clothes in

một món đồ nội thất có ngăn kéo (= các bộ phận như hộp được tích hợp vào bên trong với tay cầm ở mặt trước để kéo chúng ra) để cất quần áo

a person who dresses in the way mentioned

một người ăn mặc theo cách đã đề cập

Example:
  • a snappy dresser

    một người ăn mặc chỉnh tề

Related words and phrases

a person whose job is to take care of an actor’s clothes for a play and help him/her to get dressed

một người có nhiệm vụ chăm sóc quần áo của diễn viên cho một vở kịch và giúp anh ấy/cô ấy mặc quần áo

Related words and phrases