Definition of bureau

bureaunoun

Cục

/ˈbjʊərəʊ//ˈbjʊrəʊ/

The word "bureau" has a rich history dating back to the 17th century. It originates from the French word "bureau," which refers to a desk or table. The term was first used in the context of government administration, specifically in the French monarchy. A "bureau" was a separate office or department responsible for a specific task or function, such as the Bureau of Foreign Affairs or the Bureau of War. The concept of a "bureau" soon spread to other countries, including England and the United States. In the 18th century, British administrators adopted the term to describe separate offices or departments within government, such as the Bureau of the South Sea Company. Today, the term "bureau" is commonly used in various settings, including government, industry, and education, to refer to an office, department, or agency responsible for a specific function or task.

Summary
type (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bureaux, bureaus
meaningcục, nha, vụ
examplethe Bureau of Information: cục thông tin (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
examplethe Federal Bureau of Investigation: cục điều tra liên bang (Mỹ)
examplethe Bureau of Personnel: vụ tổ chức
meaningbàn làm việc, bàn giấy
meaningtủ có ngăn kéo, tủ com mốt (có gương)
namespace

a desk with drawers and usually a top that opens down to make a table to write on

bàn có ngăn kéo và thường có mặt trên mở ra để làm bàn viết

Example:
  • There was just enough space for a fold-up bed, washstand and bureau.

    Chỉ có đủ không gian cho một chiếc giường gấp, chậu rửa mặt và bàn làm việc.

a piece of furniture with drawers (= parts like boxes built into it with handles on the front for pulling them out) for keeping clothes in

một món đồ nội thất có ngăn kéo (= các bộ phận như hộp được tích hợp sẵn với tay cầm ở mặt trước để kéo chúng ra) để giữ quần áo

an office or organization that provides information on a particular subject

một văn phòng hoặc tổ chức cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể

Example:
  • She works for an employment bureau.

    Cô ấy làm việc cho một văn phòng việc làm.

  • a convention bureau (= an office that provides information and services for people organizing conferences)

    một văn phòng hội nghị (= một văn phòng cung cấp thông tin và dịch vụ cho những người tổ chức hội nghị)

  • a visitor’s bureau (= an office that provides information for tourists)

    văn phòng du khách (= văn phòng cung cấp thông tin cho khách du lịch)

Extra examples:
  • She had a friend in the press bureau.

    Cô ấy có một người bạn ở văn phòng báo chí.

  • The bureau handles millions of requests each year.

    Cơ quan này xử lý hàng triệu yêu cầu mỗi năm.

  • You can get advice on a wide variety of subjects including money, debt, and legal problems, from your local Citizens' Advice bureau.

    Bạn có thể nhận được lời khuyên về nhiều chủ đề khác nhau, bao gồm tiền bạc, nợ nần và các vấn đề pháp lý, từ Văn phòng tư vấn công dân địa phương.

Related words and phrases

(in the US) a government department or part of a government department

(ở Mỹ) một cơ quan chính phủ hoặc một bộ phận của cơ quan chính phủ

Example:
  • the Federal Bureau of Investigation

    Cục Điều tra Liên bang

  • the US Bureau of Prisons

    Cục Nhà tù Hoa Kỳ