hình người ẩm ướt
/ˈdɔːmæt//ˈdɔːrmæt/The word "doormat" has an interesting history. It originally referred to a **mat placed outside a door** for wiping one's feet. This usage dates back to the 16th century. However, the term has also evolved to describe a person who is **easily taken advantage of or bullied**. This metaphorical use emerged in the 19th century, likely stemming from the idea of a doormat being repeatedly stepped on and trampled. So, the word "doormat" has a literal meaning tied to a household item and a figurative meaning representing a submissive or passive person.
a small piece of strong material near a door that people can clean their shoes on
một miếng vật liệu chắc chắn nhỏ gần cửa để mọi người có thể lau giày
Laura vô tình trở thành tấm thảm chùi chân cho ông chủ của mình, luôn nói "được" và "không vấn đề gì" mỗi khi ông ta đưa ra những yêu cầu quá đáng.
Sau khi chuyển đến căn hộ mới, John không muốn làm phiền ai nên đã trở thành tấm thảm chùi chân cho những người hàng xóm thiếu ý tứ, những người liên tục bật nhạc lớn và để bát đĩa bẩn trong bếp chung.
Rachel ghét việc bạn trai khiến cô cảm thấy mình như một tấm thảm chùi chân, liên tục phớt lờ cảm xúc và nhu cầu của cô để theo đuổi những ham muốn của riêng anh ta.
Jason biết rằng anh đang trở thành tấm thảm chùi chân cho bạn gái mình sau khi cô bắt đầu sửa lỗi anh trước mặt bạn bè và gia đình mà không hề quan tâm đến cảm xúc của anh.
Maria cảm thấy mình như một tấm thảm chùi chân trong văn phòng, liên tục phải làm việc thay cho những đồng nghiệp lười biếng hơn và cảm thấy biết ơn vì cơ hội này.
a person who allows other people to treat them badly but usually does not complain
người cho phép người khác đối xử tệ với mình nhưng thường không phàn nàn