lối vào
/ˈentriweɪ//ˈentriweɪ/The word "entryway" is a relatively modern term, appearing in the late 19th century. It's a combination of two words: "entry" and "way." "Entry" comes from the Old French "entree," meaning "entrance," which itself comes from the Latin "intrare," meaning "to go in." "Way" is an Old English word meaning "path" or "route." So, "entryway" literally means "the way of entrance," describing the area where one enters a building or room.
Lối vào nhỏ của ngôi nhà, được gọi là lối vào, được trang trí trang nhã với một lọ hoa tươi và một tấm thảm chào đón.
Ngay khi bước vào lối vào ấm cúng, cô không khỏi trầm trồ trước chiếc giá treo áo cổ điển và chiếc gương cổ treo trên tường.
Lối vào dẫn thẳng vào tiền sảnh rộng rãi, nơi có chiếc đèn chùm tuyệt đẹp chiếu sáng khu vực và tạo thêm nét thiết kế riêng.
Họ đã dành nhiều giờ để trang trí lại lối vào, thay sàn cũ bằng gạch lát thời trang, thêm một chiếc ghế dài quyến rũ và sơn tường bằng màu sắc ấm áp và chào đón.
Lối vào nhà của họ có lối vào hấp dẫn, đầy đủ tay nắm cửa thời trang, chốt cửa thanh lịch và chuông cửa được thiết kế đẹp mắt.
Lối vào có những cửa sổ lớn để đón nhiều ánh sáng tự nhiên, tạo nên không gian sống động và vui tươi.
Trước khi vào nhà, lối vào là nơi lý tưởng để dừng lại, cởi giày và suy nghĩ.
Để tăng thêm vẻ đẹp cho lối vào, họ treo một bức chân dung lớn của một nhà quý tộc trên cửa, tạo nên một bức chân dung cổ điển và vượt thời gian.
Lối vào hẹp là không gian hoàn hảo để trưng bày tác phẩm nghệ thuật sống động của họ, vì họ trưng bày một số tác phẩm đóng khung khiến du khách đắm chìm vào bầu không khí nghệ thuật.
Họ thêm một giá để giày bằng gỗ và một khay trang trí đẹp mắt bên dưới, khiến lối vào vừa tiện dụng vừa phong cách.
All matches