Definition of domestication

domesticationnoun

thuần hóa

/dəˌmestɪˈkeɪʃn//dəˌmestɪˈkeɪʃn/

The word "domestication" originates from the Latin word "domus," meaning "house" or "home." This root is also found in words like "domestic" and "dome." Over time, "domus" evolved into "domesticare," meaning "to tame" or "to bring under control." This reflected the process of bringing wild animals or plants under human control for use and benefit. By the 17th century, "domestication" in English had come to signify the process of adapting wild species to live in close association with humans, eventually leading to dependence on human care.

Summary
type danh từ
meaningsự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật)
meaningsự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài)
meaningsự khai hoá
namespace

the process of making a wild animal used to living with or working for humans

quá trình tạo ra một loài động vật hoang dã quen với việc sống chung hoặc làm việc cho con người

Example:
  • the domestication of cattle

    việc thuần hóa gia súc

the process of making a plant or crop suitable to grow for human use

quá trình tạo ra một loại cây hoặc cây trồng phù hợp để phát triển cho con người sử dụng

Example:
  • the domestication of rice

    việc thuần hóa lúa

the process of making somebody good at cooking, caring for a house, etc. and of making them enjoy home life

quá trình giúp ai đó nấu ăn giỏi, chăm sóc nhà cửa, v.v. và khiến họ tận hưởng cuộc sống gia đình

Example:
  • The prospect of marriage and domestication filled her with horror.

    Viễn cảnh kết hôn và thuần hóa khiến cô kinh hãi.