Definition of dodgem

dodgemnoun

đặt

/ˈdɒdʒəm//ˈdɑːdʒəm/

The word "dodge-em" originated in the 1920s in the United States. The term referred to a carnival game played on a court or grid patterned floor, where players controlled cars with infrared sensors to avoid hitting each other. The game was invented by calories and Michigan natives, William F. Mangels and his brother, Frederick J. Mangels, who founded the Dodgem Corporation. The name "Dodge-em" was a portmanteau of "dodge" and "em" (short for "them"), emphasizing the need to avoid hitting the opposing cars. Over time, the game gained popularity at fairs and amusement parks, and the name evolved to "dodgem." Today, the classic arcade game remains a family favorite, often referred to as "bumper cars" or "milk-bottle cars."

namespace

a ride at a funfair in which people drive small electric cars around a track, trying to hit the other cars

một chuyến đi tại một hội chợ trong đó mọi người lái những chiếc ô tô điện nhỏ quanh đường đua, cố gắng tông vào những chiếc ô tô khác

Example:
  • The kids wanted to go on the dodgems.

    Bọn trẻ muốn tiếp tục né tránh.

  • At the amusement park, Sarah's favorite ride was the dodgem, where she could bump and weave around other cars while giggling with delight.

    Ở công viên giải trí, trò chơi yêu thích của Sarah là xe điện đụng, nơi cô bé có thể va chạm và lạng lách tránh những chiếc xe khác trong khi cười khúc khích thích thú.

  • After waiting in line for thirty minutes, Ben eagerly climbed into the dodgem vehicle, eager to compete against his friends in a game of dodge and dart.

    Sau khi xếp hàng chờ đợi trong ba mươi phút, Ben háo hức trèo lên chiếc xe đụng, háo hức được thi đấu với bạn bè trong trò chơi né tránh và phi tiêu.

  • At the dodgem ride, Sophie screamed with excitement as she maneuvered her car around the other drivers, feeling the wind whip through her hair.

    Khi đi xe đụng, Sophie hét lên vì phấn khích khi cô điều khiển chiếc xe của mình tránh những người lái xe khác, cảm nhận làn gió thổi qua mái tóc.

  • Emma squealed with glee as she accelerated her dodgem car, dodging and swerving to avoid collisions while peals of laughter erupted from her.

    Emma hét lên sung sướng khi tăng tốc chiếc xe đụng, né tránh và đánh lái để tránh va chạm trong khi tiếng cười vang lên từ phía cô.

one of the small electric cars that you drive in the dodgems

một trong những chiếc xe điện nhỏ mà bạn lái trong các cuộc né tránh

Related words and phrases

All matches