Definition of dive

diveverb

lặn

/daɪv//daɪv/

The word "dive" has a fascinating history! It originated in the 14th century from the Old Norse word "dyfja," meaning "to dip" or "to plunge." This Norse root is also the source of the Modern English word "dip." The term "dive" initially referred to any sudden or swift movement, whether it was a physical plunge into water or a swift descent into a new activity. Over time, the word "dive" took on specialized meanings in various contexts. In aviation, a "dive" referred to a steep, nose-down descent, while in sports, "dive" came to describe a bold or acrobatic move, such as a diving tackle in football. Today, the word "dive" is commonly used to describe a range of actions, from swimming to intense focus or immersion in an activity. Despite its evolution, the core idea of sudden movement or plunging remains at the heart of the word's meaning.

Summary
type danh từ
meaningsự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn
meaning(hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)
meaning(hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)
type nội động từ
meaningnhảy lao đầu xuống (nước...); lặn
meaning(hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)
meaning(hàng hải) lặn (tàu ngầm)
jump into water

to jump into water with your head and arms going in first

nhảy xuống nước với đầu và cánh tay lao xuống trước

Example:
  • We dived into the river to cool off.

    Chúng tôi nhảy xuống sông để giải nhiệt.

  • He dived off the bridge.

    Anh ta lao ra khỏi cầu.

  • Sam walked to the deep end of the pool and dived in.

    Sam đi đến phần sâu nhất của hồ bơi và lặn xuống.

Extra examples:
  • He dived head first into the water.

    Anh ta lao đầu xuống nước trước.

  • She dived from the top diving board.

    Cô ấy đã lặn từ ván lặn phía trên.

underwater

to swim underwater wearing breathing equipment, collecting or looking at things

bơi dưới nước đeo thiết bị thở, thu thập hoặc nhìn vào mọi thứ

Example:
  • to dive for pearls

    lặn tìm ngọc trai

  • The main purpose of his holiday to Greece was to go diving.

    Mục đích chính của kỳ nghỉ tới Hy Lạp của anh là đi lặn.

Related words and phrases

to go to a deeper level underwater

để đi đến một mức độ sâu hơn dưới nước

Example:
  • The submarine dived to avoid being seen.

    Chiếc tàu ngầm lặn xuống để tránh bị phát hiện.

  • The whale dived as the harpoon struck it.

    Con cá voi lặn xuống khi chiếc lao đánh vào nó.

of birds/aircraft

to go steeply down through the air

đi dốc xuống trong không khí

Example:
  • The seagulls soared then dived.

    Những con mòng biển bay lên rồi lặn xuống.

  • The plane dived down to attack.

    Máy bay lao xuống tấn công.

Extra examples:
  • The plane suddenly dived from 10 000 feet to 5 000.

    Máy bay đột ngột lao xuống từ độ cao 10 000 feet xuống 5 000.

  • Unlike some birds, it does not dive vertically.

    Không giống như một số loài chim, nó không lặn theo phương thẳng đứng.

Related words and phrases

move/jump/fall

to move or jump quickly in a particular direction, especially to avoid something, to try to catch a ball, etc.

di chuyển hoặc nhảy nhanh theo một hướng cụ thể, đặc biệt là để tránh một cái gì đó, cố gắng bắt một quả bóng, v.v.

Example:
  • We heard an explosion and dived for cover (= got into a place where we would be protected).

    Chúng tôi nghe thấy một vụ nổ và lặn tìm chỗ ẩn nấp (= đã vào một nơi mà chúng tôi sẽ được bảo vệ).

  • The goalie dived for the ball, but missed it.

    Thủ môn lao xuống đỡ bóng nhưng không trúng.

  • It started to rain so we dived into the nearest cafe.

    Trời bắt đầu mưa nên chúng tôi lao vào quán cà phê gần nhất.

  • He dived headlong into the ditch.

    Anh ta lao thẳng xuống mương.

to fall deliberately when somebody tackles you

cố tình ngã khi ai đó chạm vào bạn

of prices

to fall suddenly

rơi bất ngờ

Example:
  • The share price dived from 75p to an all-time low of 50p.

    Giá cổ phiếu giảm từ 75p xuống mức thấp nhất mọi thời đại là 50p.

Related words and phrases