cởi bỏ
/dɪsˈrəʊb//dɪsˈrəʊb/The word "disrobe" has a rich history. Its earlier forms date back to Old French "desrober," which means "to take off" or "undress." This Old French phrase is a combination of "des-" (meaning "without" or "from") and "rober" (meaning "to cover" or "clothe"). In Middle English (circa 11th-15th centuries), the word "disrobe" emerged, meaning "to remove one's clothes" or "to undress." Over time, the verb evolved to encompass a wider range of meanings, including "to strip someone of their clothes" or "to deprive someone of their dignity or honor." In modern English, "disrobe" is still used to describe the act of removing one's clothing, as well as to convey a sense of stripping someone of their dignity, authority, or status.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, những người đi bộ đường dài kiệt sức cuối cùng cũng đến được nơi cắm trại và bắt đầu cởi bỏ bộ quần áo đẫm mồ hôi.
Khi các diễn viên chuẩn bị cho cảnh tình cảm nồng cháy, người phụ trách sân khấu đã do dự một lúc trước khi lặng lẽ nhắc nhở họ cởi đồ ra khỏi sân khấu.
Tên trộm nhanh chóng cởi đồ ở góc phòng thiếu sáng trước khi lấy cắp những món đồ trang sức quý giá.
Nghi phạm được yêu cầu cởi đồ và sau đó bị bắt giữ để thẩm vấn thêm.
Nghệ sĩ táo bạo này đã tạo dáng khỏa thân cho kiệt tác, cởi đồ một cách chậm rãi và duyên dáng trước sự kinh ngạc của khán giả.
Cảnh sát yêu cầu nghi phạm cướp bóc cởi đồ vì nghi ngờ anh ta đang mang theo đồ ăn trộm trên người.
Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân cởi đồ để khám, giải thích rằng việc này sẽ giúp cô đánh giá vấn đề trước mắt tốt hơn.
Người mẫu trình diễn thời trang đã cởi đồ để lộ bộ trang phục tuyệt đẹp của cô cho sự kiện buổi tối.
Cặp đôi hào hứng cởi đồ trong phòng ngủ, háo hức làm tình dưới bầu trời đầy sao.
Anh chàng hồi hộp cởi đồ đi vào phòng thay đồ đầy đàn ông, hy vọng rằng mình sẽ không để lộ bất cứ điều gì đáng xấu hổ.