the minimum rate of interest that banks in the US and some other countries must pay when they borrow money from other banks
lãi suất tối thiểu mà các ngân hàng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác phải trả khi họ vay tiền từ các ngân hàng khác
the amount that the price of a bill of exchange is reduced by when it is bought before it reaches its full value
số tiền mà giá của một hối phiếu bị giảm đi khi nó được mua trước khi nó đạt đến giá trị đầy đủ
an accounting term used to describe the relationship between the current value of an investment and its expected future value, given a particular rate of growth or interest
một thuật ngữ kế toán được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa giá trị hiện tại của một khoản đầu tư và giá trị tương lai dự kiến của nó, với tỷ lệ tăng trưởng hoặc lãi suất cụ thể