giải giáp
/dɪsˈɑːmɪŋ//dɪsˈɑːrmɪŋ/The word "disarming" comes from the verb "to disarm," which originally meant "to take away weapons." This meaning comes from the Old French "desarmer," which itself is composed of the prefix "des-" (meaning "without") and "armer" (meaning "to arm"). Over time, "disarm" evolved to encompass the figurative sense of removing someone's hostility or aggression. This shift is likely due to the association of weapons with aggression and the power they hold to intimidate. Thus, "disarming" came to describe things that could make someone feel less threatened and more receptive.
Nụ cười rạng rỡ của anh khiến cô cảm thấy thoải mái và quên đi nỗi lo lắng.
Sức quyến rũ của chính trị gia này đã chinh phục được cả những người chỉ trích ông gay gắt nhất.
Bất chấp danh tiếng của mình, sự ngây thơ vô tội của tên tội phạm đã đảm bảo sự vô tội của hắn.
Sự chân thành trong đôi mắt của cô khiến người phỏng vấn tin vào từng lời cô nói.
Sự tự tin mạnh mẽ của cô đã truyền cảm hứng tin tưởng và tôn trọng cho mọi người xung quanh.
Sự dí dỏm của diễn viên hài đã khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Sự trung thực đáng khâm phục của chính trị gia này cuối cùng đã giúp bà tránh khỏi việc bị gắn mác tham nhũng.
Sự giản dị đến khó tin của những bức tranh ẩn chứa nội dung sâu sắc và đáng suy ngẫm.
Sự lịch sự, nhã nhặn mà anh ấy dành cho người lạ cho thấy lòng tốt thực sự của anh ấy.
Sự dịu dàng, ấm áp của cô lan tỏa khắp căn phòng, tạo nên bầu không khí yên bình.
All matches