Definition of diary

diarynoun

sổ nhật ký, lịch ghi nhớ

/ˈdʌɪəri/

Definition of undefined

The word "diary" has its roots in ancient Roman and Greek civilizations. The Latin word "diarium" was used to describe a daily allowance of money or a daily report. Meanwhile, the Greek word "diasēmeiō" means "to share a day with oneself." In the 16th century, the word "diary" emerged in English to describe a daily record of personal events, thoughts, and feelings. It was often used interchangeably with the term "journal." Over time, the two terms evolved to distinguish between a factual record of events (journal) and a more personal, often introspective narrative (diary). Today, a diary is a personal document where individuals record their daily experiences, thoughts, and reflections. This ancient word has evolved to become a fundamental part of human expression and self-reflection.

Summary
type danh từ
meaningsổ nhật ký
meaninglịch ghi nhớ
namespace

a book in which you can write down the experiences you have each day, your private thoughts, etc.

một cuốn sách trong đó bạn có thể viết ra những trải nghiệm bạn có mỗi ngày, những suy nghĩ riêng tư của bạn, v.v.

Example:
  • Do you keep a diary (= write one regularly)?

    Bạn có ghi nhật ký (= viết nhật ký thường xuyên) không?

  • Peter began writing his diary in October last year.

    Peter bắt đầu viết nhật ký vào tháng 10 năm ngoái.

  • the diaries of Samuel Pepys

    nhật ký của Samuel Pepys

  • The writer's letters and diaries are being published next year.

    Những bức thư và nhật ký của nhà văn sẽ được xuất bản vào năm tới.

  • I think I'm going to start an online diary.

    Tôi nghĩ tôi sẽ bắt đầu viết nhật ký trực tuyến.

  • a travel/sleep/food diary

    nhật ký du lịch/ngủ/ăn uống

  • ‘It's all over,’ he wrote in his diary for April 21.

    “Mọi chuyện đã kết thúc,” anh viết trong nhật ký ngày 21 tháng 4.

  • her diary entry for 9 December 2017

    nhật ký của cô ấy vào ngày 9 tháng 12 năm 2017

Extra examples:
  • He jotted down observations on the animals' habits in his field diary.

    Ông ghi lại những quan sát về thói quen của các loài động vật vào nhật ký thực địa của mình.

  • I started keeping a diary when I was thirteen.

    Tôi bắt đầu viết nhật ký khi tôi mười ba tuổi.

  • No one is allowed to read my diary.

    Không ai được phép đọc nhật ký của tôi.

  • I used to keep a secret diary when I was a teenager.

    Tôi từng giữ một cuốn nhật ký bí mật khi còn là một thiếu niên.

  • She writes her thoughts down in her personal diary every night.

    Cô ấy viết những suy nghĩ của mình vào nhật ký cá nhân mỗi đêm.

Related words and phrases

a book or an app with spaces for each day of the year in which you can record things you have to do in the future

một cuốn sách hoặc một ứng dụng có khoảng trống cho mỗi ngày trong năm, trong đó bạn có thể ghi lại những việc bạn phải làm trong tương lai

Example:
  • I used to keep a desk diary for business appointments.

    Tôi thường ghi nhật ký trên bàn làm việc cho các cuộc hẹn công việc.

  • an appointments diary

    nhật ký các cuộc hẹn

  • I've made a note in my diary.

    Tôi đã ghi chú vào nhật ký của mình.

  • Emma faithfully writes in her diary every night, sharing her thoughts and experiences in vivid detail.

    Emma trung thành viết nhật ký mỗi đêm, chia sẻ những suy nghĩ và trải nghiệm của mình một cách chi tiết sống động.

  • John's diary revealed a side of him that his closest friends had never seen before - a sensitive and introspective person hiding behind a tough exterior.

    Nhật ký của John đã tiết lộ một khía cạnh trong anh mà những người bạn thân nhất của anh chưa từng thấy trước đây - một người nhạy cảm và hướng nội ẩn sau vẻ ngoài cứng rắn.

Extra examples:
  • I didn't have the meeting in my diary.

    Tôi không có cuộc họp trong nhật ký của mình.

  • Put it in your diary before you forget.

    Hãy ghi nó vào nhật ký của bạn trước khi bạn quên.